Thông báo sâu bệnh kỳ 26
Cẩm Khê - Tháng 6/2023

(Từ ngày 26/06/2023 đến ngày 02/07/2023)

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

Số: 26/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Cẩm Khê, ngày  27tháng 6  năm 2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 6 đến ngày 02 tháng 7 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 330C. Cao: 370C. Thấp: 280C.

Độ ẩm trung bình:     , Cao:     . Thấp:        .

Nhận xét khác: Trong kỳ không  mưa cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ DT: 32.6ha

- Lúa sớm: 818 ha

- Rau DT:  466 ha; GĐST:

- Ngô DT: 397ha

- Cây chè DT:    611,9 ha; GĐST: Phát triển búp

- Cây nhãn vải:       ha ; GĐST: 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Chuột

0.033

1.00

Ốc bươu vàng

0.133

2.00

Mạ

Rầy các loại

1.60

32.00

Chè

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

Rầy xanh

0.30

3.00

Rau

Sâu xanh

0.067

2.00

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.067

2.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Lúa sớm

Chuột

0.033

1.00

Ốc bươu vàng

0.133

2.00

Mạ

Rầy các loại

1.60

32.00

Chè

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

Rầy xanh

0.30

3.00

Rau

Sâu xanh

0.067

2.00

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.067

2.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                                                                                       

Giống và giai đoạn          sinh trưởng cây trồng 

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa sớm

Chuột

0.033

1.00

Các xã, TT

Ốc bươu vàng

0.133

2.00

30.572

30.572

Các xã, TT

Mạ

Rầy các loại

1.60

32.00

Các xã, TT

Chè

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

Các xã, TT

Rầy xanh

0.30

3.00

Các xã, TT

Rau

Sâu xanh

0.067

2.00

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.067

2.00

5.943

5.943


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên mạ: Chuột, sâu quấn lá nhỏ gây hại rải rác.

- Lúa mùa sớm: OBV gây hại nhẹ đến trung bình, rầy các loại gây hại rải rác.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại rải rác.

- Trên rau: Sâu xanh gây hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa gây hại nhẹ.

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.

- Trên lúa vụ mùa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

- Trên cây ngô: sâu keo mùa thu, sâu xám gây hại rải rác.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Người tập hợp

Lê Trọng Thủy

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Nguyễn Thị Ngọc Ánh


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...