Thông báo sâu bệnh kỳ 31
Thanh Thủy - Tháng 7/2024

(Từ ngày 29/07/2024 đến ngày 04/08/2024)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số: 44 /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ,  ngày 30 tháng  7 năm 2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29  tháng 7  năm 2024 đến   ngày 4 tháng 8 năm 2024

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 360C; Cao 390C; Thấp: 320C.

Trong tuần ngày trời nắng, đêm tối có lúc có mưa. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa: cuối đẻ nhánh ; DT 389 ha.

- Ngô: xoáy nõn - trỗ cờ - phun râu. DT: 390  ha.

Aau k


Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh khô vằn

1,24

6,20

Chuột

0,21

2,00

Rầy các loại

9,01

64,00

Sâu cuốn lá nhỏ

2,40

24,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,38

3,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

5,01

40,00

Ngô

Bệnh khô vằn

2,27

10,00

Sâu keo mùa Thu

0,11

0,80


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn32


 24/7

25/7

26/7

27/7

28/7

29/7

30/7

Rầy nâu

1

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

1

1

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ

1

2

1


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa

1,24

6,20

Chuột

0,21

2,00

Rầy các loại

9,01

64,00

Sâu cuốn lá nhỏ

2,40

24,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,38

3,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

5,01

40,00

Bệnh khô vằn

Ngô

2,27

10,00

Sâu keo mùa Thu

0,11

0,80


V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởn g cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

 1

Bệnh khô vằn

Lúa

2,0-3,0

6,20

 2

Chuột

0,8-1,2

2,00

 3

Rầy các loại

16,0-24,0

64,00

4

Sâu cuốn lá nhỏ

8,0

24,00

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,4-1,2

3,00

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

8,0-16,0

40,00

6

Bệnh khô vằn

Ngô

2,0-5,5

10,00

36,98

36,98

7

Sâu keo mùa Thu

0,2-0,4

0,80

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên lúa:  Sâu cuốn lá nhỏ: Bướm đã ra và di chuyển đẻ trứng trên các trà lúa. Sâu non đã bắt đầu nở và gây hại trong thời gian tới. Bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại trên các ruộng xanh tốt rậm rạp. Chuột hại nhẹ cục bộ hại trên các chân ruộng ven trang trại chăn nuôi, ruộng ven kênh mương. Rầy các loại gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý hại rải rác.

* Trên cây ngô: bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng sâu cuốn lá nhỏ thời gian phòng trừ 31/7-4/8/2024.  Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn rầy các loại hại nhẹ. Ngoài ra: Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.

          * Trên cây ngô:  Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...