Thông báo sâu bệnh kỳ 30
Thanh Thủy - Tháng 7/2024

(Từ ngày 22/07/2024 đến ngày 28/07/2024)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số: 43 /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ,  ngày 23 tháng  7 năm 2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22  tháng 7  năm 2024 đến   ngày 28  tháng 7 năm 2024

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 360C; Cao 390C; Thấp: 320C.

Trong tuần. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa: đẻ nhánh rộ - cuối đẻ ; DT 358 ha.

- Ngô: 9 lá - xoáy nõn. DT: 386  ha.

Aau k


Trung bình

Cao

Lúa

Rầy các loại

10.9

64

Sâu cuốn lá nhỏ

2.93

8

Bệnh khô vằn

0.6

5

Chuột

0.63

3

Ngô

Sâu keo mùa thu

0.15

1.2

Bệnh khô vằn

1.0

6


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn32


 17/7

18/7

19/7

20/7

21/7

22/7

23/7

Rầy nâu

1

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

1

1

Rầy nâu nhỏ

1

1

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa

10.9

64

Sâu cuốn lá nhỏ

2.93

8

Bệnh khô vằn

0.6

5

Chuột

0.63

3

Sâu keo mùa thu

Ngô

0.15

1.2

Bệnh khô vằn

1.0

6


V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởn g cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

 1

Rầy các loại

Lúa

8-16

64

 2

Sâu cuốn lá nhỏ

8

8

 3

Bệnh khô vằn

2-3

5

4

Chuột

1-2

3

5

Sâu keo mùa thu

Ngô

0.2-0.8

1.2

6

Bệnh khô vằn

2-3

6

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên lúa:  Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ trên các ruộng ven kênh mương, gần các khu trang trại chăn nuôi. Bệnh sinh lý hại rải rác.

* Trên cây ngô: bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời.  Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn rầy các loại hại nhẹ. Ngoài ra: Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.

          * Trên cây ngô:  Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...