Thông báo sâu bệnh kỳ 28
Tam Nông - Tháng 7/2018

(Từ ngày 09/07/2018 đến ngày 15/07/2018)


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG



Số: 36/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 9 tháng 7 đến ngày 15 tháng 7 năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 250C, Trung bình: 30 - 320C, Cao: 380C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đầu kỳ trời nắng nóng, oi bức, cuối kỳ nhiệt độ giảm, có mưa dông, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: DT: 270ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa mùa trung: DT: 1259ha/1330haKH; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm (Đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý

2,4

8

Chuột

Rầy các loại

17,6

56

Sâu cuốn lá nhỏ

6,0

24

Sâu đục thân

Lúa trung(Hồi xanh - đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý

2,2

8

Rầy các loại

12,8

48

Sâu cuốn lá nhỏ

5,3

24

Sâu đục thân


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


Bệnh sinh lý

Lúa sớm (Đẻ nhánh)


2,4

8




Chuột





Rầy các loại


17,6

56




Sâu cuốn lá nhỏ

32

0

5

9

14

4

6,0

24




Sâu đục thân




Bệnh sinh lý

Lúa trung (Hồi xanh - đẻ nhánh)


2,2

8




Rầy các loại


12,8

48




Sâu cuốn lá nhỏ

37

4

12

15

6

0

5,3

24




Sâu đục thân





V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sinh lý

Lúa sớm ( Đẻ nhánh)

4- 6

8

Tứ Mỹ, Hương Nộn

2

Chuột

Cục bộ ổ nhỏ

0

Tứ Mỹ, Hương Nộn

    3

Rầy các loại

24- 40

56

Tứ Mỹ, Hương Nộn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

8- 16

24

Tứ Mỹ, Hương Nộn

5

Sâu đục thân

RR

0

Tứ Mỹ, Hương Nộn

1

Bệnh sinh lý

Lúa trung       ( Hồi xanh - đẻ nhánh )

4- 6

8

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

2

Rầy các loại

16- 24

48

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

3

Sâu cuốn lá nhỏ

8- 16

24

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

4

Sâu đục thân

RR

0

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa: Do nắng nóng kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại xuất hiện rải rác; Chuột hại cục bộ ổ nhỏ. Ngoài ra: Sâu cuốn lá lớn, ốc bươu vàng, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ; Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình; Bệnh sinh lý tiếp tục phát sinh và hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, sâu cuốn lá lớn, châu chấu xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.



NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 10 tháng 7  năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...