Thông báo sâu bệnh kỳ 26
Tam Nông - Tháng 6/2018

(Từ ngày 25/06/2018 đến ngày 01/07/2018)


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG



Số: 33/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 tháng 6 đến ngày 1 tháng 7 năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 280C, Trung bình: 30- 320C, Cao: 370C.

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, cuối kỳ nhiệt độ giảm, có mưa dông, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: DT: 270ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Bén rễ - hồi xanh.

- Lúa mùa trung: DT: 706ha/1330haKH; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Cấy - bén rễ.

- Mạ mùa: DT: 1 ha; Giống: Nhị ưu 838, TH3-5, Thiên ưu 8, KDĐB, TBR225, …. GĐST: 2,5-3 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung(Cấy - bén rễ)

Ốc bươu vàng

0,6

2,8

Lúa sớm(Bén rễ - hồi xanh)

Ốc bươu vàng

0,7

2


Sâu cuốn lá nhỏ

RR


Mạ mùa(2,5- 3 lá)

Sâu đục thân (trứng)

RR


Rầy các loại

4,6

20


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


Ốc bươu vàng

Lúa trung(Cấy - bén rễ)


0,6

2,8




Ốc bươu vàng

Lúa sớm(Bén rễ - hồi xanh)


0,7

2




Sâu cuốn lá nhỏ


RR




Sâu đục thân (trứng)

Mạ mùa(2,5- 3 lá)


RR




Rầy các loại


4,6

20




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Ốc bươu vàng

Lúa trung(Cấy - bén rễ)

1- 2,4

2,8

56,5

56,5

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

2

Ốc bươu vàng

Lúa sớm(Bén rễ - hồi xanh)

0,6- 1,4

2

21,3

21,3

Tứ Mỹ, Hương Nộn

3

Sâu cuốn lá nhỏ

0

RR

Tứ Mỹ, Hương Nộn

4

Sâu đục thân (trứng)

Mạ mùa(2,5- 3 lá)

0

RR

Tứ Mỹ, Dậu Dương

5

Rầy các loại

10- 20

20

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình những ruộng trũng nước, ruộng gần mương dẫn nước,…; Sâu cuốn lá, rầy các loại xuất hiện rải rác.

* Trên mạ: Sâu cuốn lá, rầy các loại, ốc bươu vàng gây hại rải rác; Trưởng thành sâu đục thân đẻ trứng rải rác. Ngoài ra chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ.

2. Biện pháp xử lý: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,... gây hại nhẹ; OBV gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu, bệnh sinh lý xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.



NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 26 tháng 6  năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...