CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 33/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 6 đến ngày 1 tháng 7 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 280C, Trung bình: 30- 320C, Cao: 370C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, cuối kỳ nhiệt độ giảm, có mưa dông, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: DT: 270ha; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Bén rễ - hồi xanh.
- Lúa mùa trung: DT: 706ha/1330haKH; Giống: Thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5, KDĐB, TBR225,…..; GĐST: Cấy - bén rễ.
- Mạ mùa: DT: 1 ha; Giống: Nhị ưu 838, TH3-5, Thiên ưu 8, KDĐB, TBR225, …. GĐST: 2,5-3 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung(Cấy - bén rễ) | Ốc bươu vàng | 0,6 | 2,8 | |
Lúa sớm(Bén rễ - hồi xanh) | Ốc bươu vàng | 0,7 | 2 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ | | RR |
|
Mạ mùa(2,5- 3 lá) | Sâu đục thân (trứng) | | RR |
|
Rầy các loại | 4,6 | 20 |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Ốc bươu vàng | Lúa trung(Cấy - bén rễ) | | | | | | | | |
| 0,6 | 2,8 | |
| | |
|
|
Ốc bươu vàng | Lúa sớm(Bén rễ - hồi xanh) |
| | | | | | | | | 0,7 | 2 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
| | | | | | | | | | RR | |
| | |
|
|
Sâu đục thân (trứng) | Mạ mùa(2,5- 3 lá) |
| | | | | | | | | | RR | |
| | |
|
|
Rầy các loại |
| | | | | | | | | 4,6 | 20 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Ốc bươu vàng | Lúa trung(Cấy - bén rễ) | 1- 2,4 | 2,8 | 56,5 | 56,5 | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương |
2 | Ốc bươu vàng | Lúa sớm(Bén rễ - hồi xanh) | 0,6- 1,4 | 2 | 21,3 | 21,3 | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 0 | RR | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn |
4 | Sâu đục thân (trứng) | Mạ mùa(2,5- 3 lá) | 0 | RR | | | | | | | Tứ Mỹ, Dậu Dương |
5 | Rầy các loại | 10- 20 | 20 | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình những ruộng trũng nước, ruộng gần mương dẫn nước,…; Sâu cuốn lá, rầy các loại xuất hiện rải rác.
* Trên mạ: Sâu cuốn lá, rầy các loại, ốc bươu vàng gây hại rải rác; Trưởng thành sâu đục thân đẻ trứng rải rác. Ngoài ra chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ.
2. Biện pháp xử lý: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,... gây hại nhẹ; OBV gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu, bệnh sinh lý xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 26 tháng 6 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |