`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ
TRẠM BVTV Đoan Hùng
Số:27/07/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày 8 tháng 07 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 5đến ngày 11 tháng 7năm 2010 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 35oC, Cao: 40oC, Thấp: 30oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ....65%......... Thấp:….45%..........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Thời tiết mát thỉnh thoảng có mưa tạo điều kiện cây trồng sinh trưởng phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Mùa: (Mạ và gieo sạ )
+ Trà. Sớm : Diện tích: 1800ha; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo; Thời gian cấy:....................... GĐST:
+ Trà Chính vụ: Diện tích.......ha.Giống: Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo; .............:Thời gian cấy;..................GĐST: ................
+ Trà:Muộn Diện tích:.................ha; Giống: KD, VL20.......
Thời gian gieo;...........; Thời gian cấy...............; GĐST: ........................
- Ngô: .................................................................................................
- Chè: Diện tích: 1400 ha; Giống: trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: Phát triển quả
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Chè
|
1400
|
Rầy xanh
|
4.20
|
10.00
|
560.00
|
560.00
|
|
|
280.00
|
280.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3.00
|
6.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.80
|
7.00
|
560.00
|
560.00
|
|
|
280.00
|
280.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
1.20
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
1800
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.60
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
1.80
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
7.60
|
30.00
|
1080.00
|
720.00
|
|
360.00
|
720.00
|
720.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
4.00
|
10.00
|
360.00
|
360.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1300
|
Bệnh chảy gôm
|
0.40
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
- Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa: Mạ và lúa ốc gây hại nhẹ cục bộ nặng.
- Ngô .................................................................................................................
- Chè: Rầy xanh , bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ
- CĂQ: Bệnh chảy gôm hại nhẹ.
- CĐT: Thu hoặch
Biện pháp xử lý :
Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.
Đánh bắt chuột thường xuyên,.
Dự kiến thời gian tới :
Lúa: Ốc BV phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại nặng.
Ngô.............................................................................................................................
Chè: Rầy xanh , bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ phát xinh gây h ại nhẹ - tb
CĐT: .......................................................................................................................
Người tập hợp:
Nguyễn Thành Chung
|
Ngày8 tháng07năm 2010
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
Hà Hải Long
|