Thông báo sâu bệnh kỳ 20
Cẩm Khê - Tháng 5/2023

(Từ ngày 15/05/2023 đến ngày 21/05/2023)

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

Số: 20/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Cẩm Khê, ngày  16 tháng 05 năm 2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 5 đến ngày 21 tháng 05 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 260C. Cao: 330C. Thấp: 220C.

Độ ẩm trung bình:75%, Cao: 80%. Thấp: 70%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời có mưa cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trà 1: DT: 1312 ha; GĐST: Thu hoạch

- Lúa trà 2: DT:  2792,5 ha; GĐST: Đỏ đuôi - chín

- Ngô DT: 657,18 ha; GĐST: Làm hạt- chín

- Rau DT: 865,3 ha; GĐST:

- Cây chè DT:  ha; GĐST:

- Cây nhãn vải:   ha ; GĐST: 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0.10

3.00

Bệnh khô vằn

0.233

7.00

Rầy các loại

16

480

Rau

Rệp

Ngô

Sâu đục thân, bắp


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Lúa trà 2

Bệnh bạc lá

0.10

3.00

Bệnh khô vằn

0.233

7

Rầy các loại

16

480

Rau

Rệp

Ngô

Sâu đục thân, bắp

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                                                                                        

Giống và giai đoạn   sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0.10

3.00

Các xã, TT

Bệnh khô vằn

0.233

7

Các xã, TT

Rầy các loại

16

480

Các xã, TT

Rau

Rệp

Các xã, TT

Ngô

Sâu đục thân, bắp

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân trà 2:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên các chân ruộng xanh tốt, râm rạp bón phân không cân đối.

- Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ mật độ 720 con/m2 ở Minh Tân.

- Bệnh bạc lá gay hại nhẹ, cục bộ (30- 40% ) ở xã Minh Tân, Hùng Việt.

- Chuột, sâu đục thân, bọ xít … gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

* Trên ngô xuân: Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá gây hại rải rác.

* Trên rau: Rệp, bọ nhảy cục bộ gây hại nhẹ.

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

          - Trên lúa xuân: Bệnh bạc lá lúa, khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn, chuột, bọ xít gây hại rải rác.

          - Trên rau:Bọ nhảy, sâu khoang  gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây ngô: Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh gây hại nhẹ.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Người tập hợp

Lê Trọng Thủy

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...