CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 21/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 19 tháng 05 năm 2015
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 05 đến ngày 24 tháng 05 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30- 32 0C; Cao: 36 0C; Thấp: 26 0C.
- Độ ẩm trung bình:
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, ngày trời nắng nóng, chiều tối và đêm có mưa dông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa xuân trung: Diện tích 367,5 ha; Giống: Nhị ưu số 7, NƯ 838, GS9, Thục Hưng 6, JO2,....; GĐST: TH xong.
* Lúa xuân muộn: Diện tích 2082,5 ha; Giống: Nhị ưu số 7, NƯ 838, GS9, TH3-5, KD, HT1,....; GĐST: Đỏ đuôi- Chín- TH.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn
(Đỏ đuôi- Chín- TH)
|
Bệnh khô vằn
|
5,1
|
28
|
C3
|
Bệnh bạc lá
|
Ổ nhỏ RR
|
|
Bọ xít đen
|
1,3
|
6
|
N+TT
|
Rầy các loại
|
113,3
|
600
|
T5,TT
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân muộn
(Đỏ đuôi- Chín- TH)
|
750
|
693
|
12
|
21
|
15
|
9
|
0
|
|
|
3,2
|
10,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
143
|
15
|
13
|
21
|
25
|
31
|
|
|
38
|
113,3
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân muộn
(Đỏ đuôi- Chín- TH)
|
4- 8
|
28
|
140,7
|
140,7
|
|
|
- 122,1
|
|
Đào Xá, La Phù, Xuân Lộc
|
2
|
Bệnh bạc lá
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, La Phù, Xuân Lộc
|
3
|
Bọ xít đen
|
3- 4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, La Phù, Xuân Lộc
|
4
|
Rầy các loại
|
120- 400
|
600
|
|
|
|
|
_- 47,7
|
|
Đào Xá, La Phù, Xuân Lộc
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá vi khuẩn gây hại ổ nhỏ trên giống lúa lai; Rầy các loại, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ. Ngoài ra: châu chấu, bọ xít dài, nhện gié gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng gây cháy chòm; Trong điều kiện có mưa bão, bệnh bạc lá vi khuẩn phát sinh gây hại mức độ nhẹ, cục bộ hại ổ nặng. Ngoài ra: bọ xít đen, sâu đục thân, chuột, châu chấu, nhện gié gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp xử lý
*Trên lúa xuân: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngày 19 tháng 5 năm 2015
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|