CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV
THANH THUỶ
Số: 27/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 15 tháng 5 năm 2018
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng
5 năm 2018 đến ngày 20 tháng 5 năm 2018
Kính gửi: Chi cục BVTV
Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1,
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao 33-350C; Thấp: 24-260C.
Trong tuần, trời nắng nóng, đôi úc có
mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: chín sáp – chín hoàn toàn. Diện tích 2501 ha.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
khô vằn
|
6.4
|
35.6
|
|
Rầy
các loại
|
57.3
|
320
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
35.6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.3
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
trung
|
6.4-7.3
|
35.6
|
494,2
|
340.6 (nhẹ)
153.6 (TB)
|
|
|
|
153.6
|
TT. Thanh Thủy, Đồng Luận, Xuân Lộc, Tân Phương,
Tu Vũ, Đoan Hạ...
|
2
|
Rầy các loại
|
|
320
|
|
,4
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, La Phù, Trung Nghĩa, Đào
Xá...
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa:
+ Bệnh khô vằn: gây hại nhẹ -
trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng cấy dầy, xanh tốt rậm rạp.
+ Rầy các loại gây hại rải rác.
Ngoài ra: sâu đục thân, bọ xít
đen, châu chấu, ... hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường
xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp
phòng trừ kịp thời:
+ Bệnh
khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại
trên 20%, tiến hành phun trừ ngay bằng các thuốc (Ví dụ: Cavil 50WP, Valicare
8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...).
+ Rầy các loại:: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1500 con/m2 (30-40
con/ khóm) cần tiến hành phun phòng bằng các loại thuốc trừ rầy đã đươc đăng ký
trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam ví dụ như: Victory 585
EC, Superista 25 EC, Bassa 50 EC, Nibas 50EC...
- Ngoài ra: Cần tiếp tục theo dõi chặt chẽ để
phòng trừ kịp thời các ổ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn.
3. Dự kiến thời gian tới
Lúa xuân trung: chín
sáp –chín hoàn toàn
Bệnh khô vằn
hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
Ngoài ra: rầy
các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu đục
thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu... hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị Hồng
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|