CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 25/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 tháng 5 năm
2018 đến ngày 13 tháng 5 năm 2018
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1,
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 26-280C; Cao 30-330C; Thấp: 22-240C.
Trong tuần, trời nắng nóng, đôi úc có mưa rào,
cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Lúa trung: chín sữa - chín sáp . Diện tích 2505 ha.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
khô vằn
|
6.9
|
42.9
|
|
Rầy
các loại
|
40
|
240
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.9
|
42.9
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
trung
|
6.9-7.2
|
42.9
|
500.1
|
437.8 (250.5 nhẹ,
187.3 TB)
|
63.2
|
|
|
250.5
|
TT. Thanh Thủy, Đồng Luận, Xuân Lộc, Tân Phương, Tu Vũ,
Đoan Hạ...
|
2
|
Rầy các loại
|
40-80
|
240
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, Xuân Lộc, La Phù, Trung Nghĩa, Đào Xá...
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa:
+ Bệnh khô vằn: gây hại nhẹ - trung bình,
cục bộ hại nặng trên những ruộng cấy dầy, xanh tốt rậm rạp.
+ Rầy các loại gây hại rải rác. Cục bộ ổ xã Đào Xá 5 sào mật độ rầy 1000-1500 con/m2,
Đã cho xử lý
Ngoài ra: sâu đục thân, bọ xít đen, châu
chấu, ... hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường
xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp
phòng trừ kịp thời:
+ Bệnh
khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại
trên 20%, tiến hành phun trừ ngay bằng các thuốc (Ví dụ: Cavil 50WP, Valicare
8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...).
+ Rầy các loại:: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1500 con/m2 (30-40
con/ khóm) cần tiến hành phun phòng bằng các loại thuốc trừ rầy đã đươc đăng ký
trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam ví dụ như: Victory 585
EC, Superista 25 EC, Bassa 50 EC, Nibas 50EC...
- Ngoài ra: Cần tiếp tục theo dõi chặt chẽ để
phòng trừ kịp thời các ổ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn.
3. Dự kiến thời gian tới
Lúa xuân trung: chín sáp (đỏ đuôi)
Bệnh khô vằn hại nhẹ
- trung bình, cục bộ hại nặng.
Ngoài ra: rầy các
loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu đục
thân, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu... hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn
Thị Hồng
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần
Duy Thâu
|