CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV Hạ Hòa
..............................
Số: 20/ TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.......................................
Hạ Hòa, Ngày 19 Tháng 5 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 5 đến ngày 22 tháng 5 Năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 230C; Cao: 28C; Thấp: 180C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng ấm, cây trồng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Chiêm xuân; Diện tích: 3905 ha, trong đó:
+ Trà Sớm: Diện tích: 600 ha; Giống Nếp ; GĐST: Làm đòng.
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà muộn Diện tích: 3305 ha; Giống: KD, NƯ số 7 ; GĐST: Đứng cái – Làm đòng
Thời gian gieo: 20-25/1; Thời gian cấy: 10-15/2.
- Rau: Vụ: thu đông ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: 300 ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá - thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 2482ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.
- Cây ăn quả: Diện tích: ha
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
3305
|
Bệnh khô vằn
|
15.767
|
80.00
|
1106.409
|
589.866
|
258.272
|
258.272
|
543.902
|
472.768
|
71.134
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.667
|
4.00
|
20
|
17
|
3
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
309.50
|
900.00
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
72
|
2
|
5
|
12
|
15
|
30
|
|
T4,5
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
179.00
|
900.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.667
|
6.00
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
600
|
Bệnh khô vằn
|
10.50
|
50.00
|
158.571
|
81.429
|
38.571
|
38.571
|
21.429
|
21.429
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
328.00
|
950.00
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
192.00
|
900.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.25
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
350
|
Bệnh khô vằn
|
2.60
|
20.00
|
9.13
|
9.13
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.267
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
0.967
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
2482
|
Rầy xanh
|
3.433
|
20.00
|
220.825
|
220.825
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.90
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
1.033
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, bệnh đạo ôn hại nhẹ, Bệnh bạc lá hại nhẹ, bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đên rất nặng Rầy các loại gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên các ruộng cấy dày, bón phân không cân đối. ngoài ra sâu cuốn lá sâu đục thân, bệnh bạc lá hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ - TB.
- Trên rau,: Sâu bệnh hại nhẹ - trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Trên lúa: Chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh kịp thời.
Trên chè: Khi mật độ sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu dùng cho chè để phun trừ.
Trên rau: Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.
- Diệt chuột thường xuyên bằng biện pháp tổng hợp ( Nên áp dụng biện pháp thủ công và thuốc sinh học)
Người tập hợp:
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|