Thông báo sâu bệnh kỳ 13
Hạ Hòa - Tháng 3/2011

(Từ ngày 28/03/2011 đến ngày 03/04/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV  Hạ Hòa

.............................. 

Số:  13/ TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.......................................

Hạ Hòa,  Ngày  30 Tháng 3 năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 3 đến ngày 03  tháng 4 Năm  2011)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 170C; Cao: 24C; Thấp: 100C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ  trời lạnh,  cây trồng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Chiêm xuân; Diện tích:   3905     ha, trong đó:        

+ Trà Sớm: Diện tích:  600  ha; Giống  Nếp      ; GĐST: mới cấy

 Thời gian gieo:        ; Thời gian cấy:             

+ Trà muộn Diện tích: 3305 ha; Giống: KD, NƯ số 7 ; GĐST: Mới cấy 

    Thời gian gieo: 20-25/1; Thời gian cấy: 10-15/2.

- Rau: Vụ:  thu đông ; Diện tích:  ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:    300 ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá  - thu hoạch                                    

- Chè: Diện tích: 2482ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: đốn

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:   

trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

3305

Ốc bươu vàng

0.80

3.00

0

Bệnh sinh lý (vàng lá)

2.90

12.00

2

2

0

Rầy các loại

7.10

45.00

0

Bọ trĩ

2.533

15.00

3

3

0

Chuột

0.013

0.20

0

Ruồi đục nõn

0.367

3.00

0

Lúa sớm

600

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1.10

6.00

0

Rầy các loại

6.40

40.00

0

Bọ trĩ

1.20

6.00

0

Chuột

0.015

0.20

0

Ngô

350

Bệnh sinh lý

0.30

4.00

0

Sâu cắn lá

1.00

7.00

0

Chè

2482

Rầy xanh

3.267

18.00

220.208

220.208

0

Bọ cánh tơ

1.567

9.00

0

Bọ xít muỗi

2.00

9.00

0

Rau cải

250

Bệnh thối nhũn VK

1.133

8.00

0

Bọ nhảy

0.333

4.00

0

Sâu khoang

0.30

3.00

0

Rệp

0.333

3.00

0

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

Trong kỳ bệnh sinh lý, chuột, OBV hại nhẹ, Bọ trĩ, rầy các loại mật độ cá biệt (250-300c/m2) (Mai Tùng).

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình trên diện rộng, OBV, bọ trĩ hại nhẹ. Bệnh đạo ôn đã có nguồn bệnh trên đồng ruộng cần đề phòng điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ cao… bệnh phát sinh và gây hại.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ - TB.

- Trên  rau,: Sâu bệnh hại nhẹ - trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Trên lúa: Chăm sóc, bón phân kết hợp làm cỏ sục bùn.

Trên chè: Khi mật độ sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu dùng cho chè để phun trừ.

Trên rau: Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.

- Diệt chuột thường xuyên bằng biện pháp tổng hợp ( Nên áp dụng biện pháp thủ công và thuốc sinh học)

         Người tập hợp:

            Vũ Thị Hạnh

           TRẠM TRƯỞNG

              

                  Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...