I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 170C – 24oC .
Trong tuần nắng nhẹ, sáng sớm có lúc có sương mù. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ xuân sớm: 7.1ha - Giai đoạn sinh trưởng: 4-5 lá
- Ngô đông: 357.8.8ha - Giai đoạn sinh trưởng: Chín - thu hoạch.
- Rau thập tự: 100ha - Phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
2.3
|
20
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0.9
|
17.5
|
|
Rau cải
|
Bệnh sương mai
|
1.7
|
12
|
|
Rệp
|
2.2
|
14
|
|
Sâu xanh
|
0.5
|
4
|
|
Mạ xuân sớm
|
Bệnh sinh lý
|
3.3
|
18
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 6/1/2014 đến 12 tháng 01 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh Khô vằn
|
Ngô đông
|
2.3
|
20
|
18.3
|
18.3
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0.9
|
17.5
|
8.2
|
8.2
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Sương mai
|
Rau cải
|
1.7
|
12
|
5.5
|
5.5
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Sâu xanh
|
0.5
|
4
|
3.2
|
3.2
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
3.3
|
18
|
0.71
|
0.71
|
|
|
|
|
Rộng
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, gây hại nhẹ - trung bình.Bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ.
- Trên rau: các đối tượng sâu xanh, rệp, bệnh sương mai gây hại nhẹ.
- Trên mạ xuân sớm: bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung bình.
2. Biện pháp xử lý:
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, rệp gây hại nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Trương Thị Thanh Nga
|
Ngày 06 tháng 01 năm 2014
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|