Thông báo sâu bệnh kỳ 18
Hạ Hòa - Tháng 5/2018

(Từ ngày 30/04/2018 đến ngày 06/05/2018)

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số: 18/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 02 tháng 5năm 2018


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 30tháng 4 năm 2018  đến ngày 06 tháng 5 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 27-330C; Cao 350C; thấp 220C.

- Trong kỳ,  trời có lúc có mưa rào, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa xuân sớm: 120 ha. GĐST: ném ngang.

- Lúa xuân trung: 1060 ha. GĐST: trỗ.

- Lúa xuân muộn 2880 ha. GĐST: Đòng già- trỗ.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (trỗ)

Bệnh bạc lá

0,667

8

Bệnh khô vằn

6,8

48

Bệnh đạo ôn lá

1,013

5

Bọ xít dài

0,167

2

Rầy các loại

45

500

Rầy các loại (trứng)

37,133

500

Lúa Sớm (ném ngang)

Bệnh khô vằn

5,6

24

Lúa muộn (ĐG- trỗ)

Bệnh bạc lá

0,7

8

Bệnh khô vằn

6,2

22

Bệnh đạo ôn lá

1,2

4

Rầy các loại

52

240

Rầy các loại (trứng)

10

100

Chè (PTB)

Bọ cánh tơ

1,833

6

Bọ xít muỗi

1,6

5

Nhện đỏ

Rầy xanh

2

6


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa trung (LĐ-TT)

0,667

8

Bệnh khô vằn

6,8

48

Bệnh đạo ôn lá

1,013

5

Bọ xít dài

0,167

2

Rầy các loại

45

500

Rầy các loại (trứng)

37,133

500

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm (trỗ)

5,6

24

Bệnh bạc lá

Lúa muộn (LĐ)

0,7

8

Bệnh khô vằn

6,2

22

Bệnh đạo ôn lá

1,2

4

Rầy các loại

52

240

Rầy các loại (trứng)

10

100

Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

1,833

6

Bọ xít muỗi

1,6

5

Nhện đỏ

Rầy xanh

2

6


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung (LĐ-TT)

0,667

8

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

2

Bệnh khô vằn

6,8

48

157,972

51,972

92,057

13,943

106

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

3

Bệnh đạo ôn lá

1,013

5

13,943

13,943

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

Bọ xít dài

0,167

2

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

Rầy các loại

45

500

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

4

Rầy các loại (trứng)

37,133

500

76,058

38,029

38,029

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

5

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm (trỗ)

5,6

24

24

12

12

12

Chính công, Văn Lang,…

8

Bệnh bạc lá

Lúa muộn (LĐ)

0,7

8

 Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

9

Bệnh khô vằn

6,2

22

336,161

288

48,161

48,161

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

10

Bệnh đạo ôn lá

1,2

4

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

Rầy các loại

52

240

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

11

Rầy các loại (trứng)

10

100

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

12

Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

1,833

6

89,025

89,025

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

13

Bọ xít muỗi

1,6

5

13,77

13,77

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

14

Nhện đỏ

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

15

Rầy xanh

2

6

104,075

104,075

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng;  đạo ôn lá hại nhẹ; rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (diện tích nhiễm 0,04 ha tại xã Ấm Hạ), bọ xít dài hại nhẹ. Sâu đục thân, chuột,… hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng; đạo ôn lá hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình; rầy các loại hại nhẹ- trung bình, bọ xít dài hại nhẹ. Chuột, sâu đục thân, sâu cuốn lá,… hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư,… hại rải rác.

- Châu chấu che lưng vàng di chuyển và gây hại và hình thành chòm ổ rải rác ven các chân đồi ở một số xã: Bằng Giã, Vô Tranh, Chuế Lưu,...

          * Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Khi phát hiện châu chấu mới nở dùng vợt bắt giết những ổ châu chấu đang co cụm ở trên mặt đất, ruộng lúa, bờ cỏ đem tiêu hủy. Đối với những ổ châu chấu trên đồi rừng, khó áp dụng biện pháp thủ công cần tổ chức tổ dịch vụ phun tập trung, dùng máy động cơ phun bao vây xung quanh ổ dịch để tiêu diệt. Sử dụng các loại thuốc trừ châu chấu tre đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, ví dụ: Victory 585EC, Lufen extra 100EC, Neretox 95WP,…

                                                                               Ngày 02 tháng 5 năm 2018

Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài



Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...