Thông báo sâu bệnh kỳ 16
Hạ Hòa - Tháng 4/2018

(Từ ngày 16/04/2018 đến ngày 22/04/2018)

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số: 16/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 17 tháng 4 năm 2018


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 16tháng 4 năm 2018  đến ngày 22 tháng 4 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 20-230C; Cao 250C; thấp 150C.

- Trong kỳ, sáng sớm có sương, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa xuân sớm: 120 ha. GĐST: LĐ- trỗ.

- Lúa xuân trung: 1060 ha. GĐST: LĐ- trỗ thấp thoi.

- Lúa xuân muộn 2880 ha. GĐST: LĐ

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Bệnh khô vằn

7,4

30

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

0,38

2,2

C1

Bệnh đốm sọc VK

0,933

8

C1

Chuột

0,067

2

Rầy các loại

4,533

48

TT

Lúa Sớm (LĐ-trỗ)

Bệnh khô vằn

8

40

C3,5,7

Lúa muộn (LĐ)

Bệnh khô vằn

4,8

18

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

0,17

1,8

C1

Chuột

0,1

2

Rầy các loại

2,4

32

TT

Chè (PTB)

Bọ cánh tơ

1,6

4

Bọ xít muỗi

1,567

5

Rầy xanh

1,267

6


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa trung (LĐ)

75

21

30

24

0

0

7,4

30

Bệnh đạo ôn lá

18

14

4

0

0

0

0,38

2,2

Bệnh đốm sọc VK

0

0,933

8

Chuột

0,067

2

Rầy các loại

0

4,533

48

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm (LĐ)

44

14

16

13

1

0

8

40

Bệnh khô vằn

Lúa muộn (LĐ)

58

16

22

18

2

0

4,8

18

Bệnh đạo ôn lá

21

12

9

0

0

0

0,17

1,8

Chuột

0

0,1

2

Rầy các loại

0

2,4

32

Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

0

1,6

4

Bọ xít muỗi

0

1,567

5

Rầy xanh

0

1,267

6


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (LĐ)

7,4

30

266,028

160,028

106

106

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

2

Bệnh đạo ôn lá

0,38

2,2

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

Bệnh đốm sọc VK

0,933

8

Ấm Hạ, Hương Xạ, …

3

Chuột

0,067

2

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

4

Rầy các loại

4,533

48

Ấm Hạ,Văn Lang, vụ cầu,…

5

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm (LĐ)

8

40

24

12

12

12

Chính công, Văn Lang,…

19

Bệnh khô vằn

Lúa muộn (LĐ)

4,8

18

336,161

336,161

 Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

10

Bệnh đạo ôn lá

0,17

1,8

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

11

Chuột

0,1

2

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

12

Rầy các loại

2,4

32

Ấm Hạ, Vụ Cầu,…

13

Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

1,6

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

14

Bọ xít muỗi

1,567

5

90,305

90,305

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

15

Rầy xanh

1,267

6

13,77

13,77

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng;  đạo ôn lá hại nhẹ; Chuột, rầy các loại hại nhẹ. Bọ xít đen, sâu đục thân,sâu cuốn lá,… hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh chấm xám, … hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh đạo ôn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột, rầy các loại hại nhẹ. Sâu đục thân, sâu cuốn lá… hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; nhện đỏ hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư,… hại rải rác.

- Châu chấu che lưng vàng xuất hiện các chòm ổ rải rác ven các chân đồi ở một số xã: Bằng Giã, Vô Tranh.

          * Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Khi phát hiện châu chấu mới nở dùng vợt bắt giết những ổ châu chấu đang co cụm ở trên mặt đất, ruộng lúa, bờ cỏ đem tiêu hủy. Đối với những ổ châu chấu trên đồi rừng, khó áp dụng biện pháp thủ công cần tổ chức tổ dịch vụ phun tập trung, dùng máy động cơ phun bao vây xung quanh ổ dịch để tiêu diệt. Sử dụng các loại thuốc trừ châu chấu tre đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, ví dụ: Victory 585EC, Lufen extra 100EC, Neretox 95WP,…

                                                                               Ngày 17 tháng 4 năm 2018

Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài



Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...