I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết.
Ít mây. Đêm không mưa, ngày nắng. Gió tây bắc cấp 2. Nhiệt độ từ:25 đến 31 độ C.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn: Diện tích 2805 ha: Giống: GS 9, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, KD 18, HT 1, CT 16….
Giai đoạn sinh trưởng: đòng già – trỗ
- Chè: Diện tích 1848 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Bệnh khô vằn
|
7.743
|
20.00
|
C1,C3
|
Chuột
|
0.44
|
3.00
|
|
Rầy các loại
|
344.80
|
1168.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
17.60
|
208.00
|
T1,2,3
|
Sâu đục thân
|
0.10
|
3.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.90
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.533
|
7.00
|
|
Rầy xanh
|
2.233
|
9.00
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
|
41
|
15
|
4
|
19
|
2
|
1
|
0
|
|
|
7.743
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.44
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
86
|
24
|
25
|
22
|
10
|
5
|
0
|
|
|
344.80
|
1168.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.60
|
208.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.90
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.533
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.233
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
|
7.743
|
20.00
|
1097.609
|
1097.609
|
|
|
|
112.575
|
|
Chuột
|
0.44
|
3.00
|
365.87
|
365.87
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
344.80
|
1168.00
|
112.575
|
112.575
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
17.60
|
208.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1.90
|
5.00
|
87.463
|
87.463
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.533
|
7.00
|
321.637
|
321.637
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
2.233
|
9.00
|
184.80
|
184.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa:
- Bệnh khô vằn: hiện tại gây hại nhẹ đến trung bình, cá biệt hại nặng trên chân ruộng xanh tốt bón nhiều đạm ở 17/17 xã và thị trấn.
- Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình ở các ruộng ven gò ven đồi, rừng. Phổ biến ở hầu hết các xã và thị trấn
- Rầy các loại: hiện tại rầy các loại đang lũy mật độ gây hại nhẹ cá biệt gây hại trung bình,cục bộ gây hại nặng có thể gây cháy ổ cháy chòm, các xã chú ý: Phúc Khánh, Nga Hoàng, Minh Hòa, Thị trấn….
- Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đạo ôn trên một số giống nhiễm (nếp, BC 15…) gây hại rải rác.
* Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...
- Chấu chấu tre nở rộ trên các đồi tre, hóp, luồng… trên địa bàn xã Ngọc Lập, Nga Hoàng, Thị trấn Yên Lập. Phát dục chủ yếu tuổi 2, 3.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa:
- Bệnh khô vằn, sâu đục thân, chuột,…. gây hại nhẹ đến trung bình, cá biệt hại nặng.
- Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng gây cháy ổ cháy chòm
- Sâu cuốn lá, bọ xít dài, bệnh bạc lá… gây hại nhẹ.
*Trên chè:
- Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...
- Châu chấu tre lưng vàng sẽ tiếp tục nở rộ, phát tán và gây hại trên tre, hóp, nứa, mai, luồng, sau đó di chuyển gây hại lúa, ngô và các cây rau màu …
3. Biện pháp phòng trừ:
* Trên Lúa:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục để phòng trừ.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
*Trên chè:
- Khi tỷ lệ hại đến ngưỡng. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục sử dụng cho chè để phòng trừ.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.
- Đối với châu chấu tre cần điều tra, phát hiện sớm các ổ châu chấu mới nở và diệt trừ kịp thời khi châu chấu còn co cụm bằng các biện pháp tổng hợp như: vợt bắt khi châu chấu co cụm ổ nhỏ, hoặc dùng máy động cơ phun bao vây xung quanh xoáy chôn ốc nơi có các ổ dịch, sử dụng thuốc Victory 585EC, pha phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
TRẠM TRƯỞNG
( Đã ký)
Nguyễn Văn Minh
|