|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh bạc lá |
0,06 |
1,80 |
|
Bệnh khô vằn |
2,423 |
25,30 |
|
Rầy các loại |
55,333 |
700,00 |
|
Lúa muộn |
Bệnh khô vằn |
2,35 |
12,20 |
|
Rầy các loại |
7,333 |
140,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,733 |
8,00 |
|
Sâu đục thân |
0,027 |
0,80 |
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
1,85 |
15,20 |
|
Sâu cắn lá |
0,033 |
1,00 |
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh bạc lá |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,423 |
25,30 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,333 |
700,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,35 |
12,20 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,333 |
140,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,733 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,027 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,85 |
15,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,033 |
1,00 |
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22 đến ngày 28/4/2019)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa trung |
0,06 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Bệnh khô vằn |
2,423 |
25,30 |
287,507 |
287,507 |
|
|
+145,2 |
152,8 |
Cả huyện |
3 |
Rầy các loại |
55,333 |
700,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Bệnh khô vằn |
Lúa muộn |
2,35 |
12,20 |
26,346 |
26,346 |
|
|
+26,3 |
|
Cả huyện |
5 |
Rầy các loại |
7,333 |
140,00 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,733 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Sâu đục thân |
0,027 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
8 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
1,85 |
15,20 |
38,473 |
38,473 |
|
|
+38,5 |
|
Cả huyện |
9 |
Sâu cắn lá |
0,033 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình ở cả 2 trà, diện tích nhiễm tăng so với CCNT. Bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ, sâu cắn lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân, bệnh sinh lý hại nhẹ. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân bắp hại nhẹ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 23 tháng 4 năm 2019
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |