|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh khô vằn |
2,40 |
21,50 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
0,113 |
3,40 |
|
Sâu đục thân |
0,05 |
1,50 |
|
Lúa muộn |
Bệnh khô vằn |
0,44 |
3,50 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
0,077 |
1,50 |
|
Chuột |
0,053 |
1,60 |
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
0,887 |
12,20 |
|
Sâu đục thân, bắp |
0,073 |
1,20 |
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh khô vằn |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
21,50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,113 |
3,40 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,077 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,053 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,887 |
12,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,073 |
1,20 |
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 08 đến ngày 14/4/2019)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa trung |
2,40 |
21,50 |
97,2 |
97,2 |
|
|
+ 97,2 |
48,6 |
Cả huyện |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
0,113 |
3,40 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Sâu đục thân |
0,05 |
1,50 |
|
|
|
|
- 26,36 |
|
Cả huyện |
4 |
Bệnh khô vằn |
Lúa muộn |
0,44 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Bệnh đạo ôn lá |
0,077 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Chuột |
0,053 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
0,887 |
12,20 |
23,5 |
23,5 |
|
|
|
|
Cả huyện |
8 |
Sâu đục thân, bắp |
0,073 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm tăng so với CKNT. Bệnh đạo ôn lá, sâu đục thân hại rải rác. Trưởng thành và trứng sâu đục thân 2 chấm xuất hiện rải rác.Chuột, bệnh sinh lý hại rải rác trên lúa muộn.
- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ, sâu đục thân bắp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thận, bệnh sinh lý hại nhẹ. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô xuân: Bệnh đốm lá, sâu cắn lá, sâu đục thân bắp hại nhẹ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 09 tháng 4 năm 2019
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |