Thông báo sâu bệnh kỳ 14
Lâm Thao - Tháng 4/2014

(Từ ngày 31/03/2014 đến ngày 06/04/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 20- 23 0C.

Trong tuần thời tiết ấm dần hửng nắng,cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân sớm: Diện tích 245ha. GĐST: Đứng cái. làm đòng

- Lúa xuân muộn: Diện tích 3136.5ha. GĐST: Cuối đẻ nhành

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Sớm

Chuột

0.9

13.2

Sâu đục thân cú mèo

0.7

5.7

Bọ xít đen

2.1

16.0

Rầy các loại

70.9

858

T1,2

Bệnh đạo ôn

0,2

2,6

C1

Lúa Muộn

Chuột

0.2

8.2

Sâu đục thân

0,3

2,7

Bọ xít đen

0.4

12.0

Bọ trĩ

1,2

24

Rầy các loại

3,2

56

Trứng rầy

1,5

16

Ruồi đục nõn

0,3

4,5


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu đục thân cú mèo

Trà sớm

30

16

3

7

4

Sâu cuốn lá nhỏ

5

2

1

2

Rầy

60

18

35

7


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 30 tháng 03 đến 06  tháng 04  năm 2014)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Chuột

Lúa muộn

0.2

8.2

63.3

63.3

2

Bọ xít đen

0.4

12

38.8

38.8

2

Chuột

Lúa sớm

0.9

13.2

18.2

18.2

3

Sâu đục thân

0.7

5.7

3.3

3.3

4

Bọ xít đen

2.1

16.0

21.1

21.1

5

Rầy các loại

70.9

858

3.3

3.3

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Chuột gây hại nhẹ trên cả 2 trà lúa, gây hại cục bộ trung bình trên trà lúa sớm đang giai đoạn đứng cái - làm đòng.

- Bọ xít đen gây hại nhẹ trên cả 2 trà lúa.

- Rầy trắng gây hại nhẹ trên trà xuân sớm;  mật độ rầy trắng trung bình 250 -850con/m2 , cục bộ ổ 1000 - 1350 con/m2. (Xã thạch sơn)

- Bệnh đạo ôn đã xuất hiện và gây hại nhẹ trên giống nếp của trà xuân sớm (tại sơn vy), tỷ lệ hại trung bình 2-2,6%, cục bộ 5,4%.

- Ngoài ra ruồi đục nõn, sâu đục thân cú mèo, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Tích cực diệt chuột bằng nhiều biện pháp

- Phun trừ ổ bệnh đạo ôn bằng thuốc katana 20Sc, Fu-army30WP, Fuji- one 40WP trên những diện tích bị nhiễm.

- Phun phòng trừ ổ rầy trắng gây hại bằng các loại thuốc Midan 10WP, Actara 25WG,...

3. Dự kiến thời gian tới:

- Chuột gây hại nhẹ - trung bình trên cả 2 trà lúa.

- Bọ xít đen, bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại nhẹ.

- Đề phòng thời tiết ấm, ẩm độ cao bệnh đạo ôn phát triển lây lan trên diện rộng.

Người tập hợp

 Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 01 tháng 04 năm 2014

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...