Thông báo sâu bệnh kỳ 16
Hạ Hòa - Tháng 4/2013

(Từ ngày 15/04/2013 đến ngày 21/04/2013)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 16/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ hòa, ngày 16  tháng 4  năm 2013

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 15  tháng 4  đến ngày21  tháng 4  năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22-25 0C; Cao: 30-31 0C; Thấp: 19 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa chiêm- xuân sớm: 600 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Làm đòng- trổ bông

- Lúa xuân muộn: 3408 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TBR 45, KD,…; GĐST: Làm đòng

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: Phát triển búp.

- Ngô: Diện tích: 227, Giống: Lai VN4, NK 4300,…

- Rau: Diện tích: 250 ha.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Bệnh sinh lý

0.7

7

Bệnh đạo ôn

Có vết bệnh

Bệnh khô vằn

4.1

35

C1,C3, C5

Rầy các loại

28

240

Sâu cuốn lá

Rải rác

TT

Sâu đục thân

Rải rác

T1,2,

Chuột

0,4

4

Lúa X.sớm

Bệnh khô vằn

5,5

35

Rầy các loại

29

200

Chuột

0,95

6

Bọ xít dài

0,4

2

Ngô

Sâu cắn lá

0,3

2

Sâu đục thân

0,3

2

Chè

Bọ xít muỗi

0,96

6

Rầy xanh

1

7

Nhện đỏ

1

10

Bọ cánh tơ

0.5

6

Rau

Sâu xanh

0,3

2


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn

0.7

7

Bệnh đạo ôn

Có vết bệnh

Bệnh khô vằn

4.1

35

Rầy các loại

28

240

Sâu cuốn lá

Rải rác

Sâu đục thân

Rải rác

Chuột

0,4

4

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

5,5

35

Rầy các loại

29

200

Chuột

0,95

6

Bọ xít dài

0,4

2

Sâu cắn lá

Ngô

0,3

2

Sâu đục thân

0,3

2

Bọ xít muỗi

Chè

0,96

6

Rầy xanh

1

7

Nhện đỏ

1

10

Bọ cánh tơ

0.5

6

Sâu xanh

Rau

0,3

2

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn

0.7

7

Ấm Hạ, Văn lang

2

Bệnh khô vằn

4.1

35

207

207

3

Rầy các loại

28

240

4

Chuột

0,4

4

69

69

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

5,5

35

98

98

Ấm Hạ, Văn lang

2

Rầy các loại

29

200

Ấm Hạ, Văn lang

3

Chuột

0,95

6

60

60

4

Bọ xít dài

0,4

2

1

Sâu cắn lá

Ngô

0,3

2

2

Sâu đục thân

0,3

2

1

Bọ xít muỗi

Chè

0,96

6

25.2

25.2

2

Rầy xanh

1

7

25.2

25.2

3

Nhện đỏ

1

10

25.2

25.2

4

Bọ cánh tơ

0.5

6

44.5

44.5

1

Sâu xanh

Rau

0,3

2

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, hại nhẹ đến trung bình; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại  nặng. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá phát sinh và gây hại nhẹ rải rác,  ruồi đục nõn, OBV hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng. Ngoài ra , rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác. 

Bệnh đạo ôn đã có nguồn bệnh trên đồng ruộng trong điều kiện thời tiết âm u kéo dài, nhiệt độ cao, ẩm độ cao bệnh sẽ lây lan và phát sinh phát triển.

* Biện pháp xử lý:Theo dõi chặt chẽ diễn biến phát sinh phát triển của sâu bệnh phòng trừ kịp thời các ổ sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phòng trừ các ổ sâu bệnh bằng các loại thuốc đặc hiệu. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                                    Ngày 16 tháng 4  năm 2013

      Người tập hợp 

      

       Vũ Thị Hạnh

TRẠM TRƯỞNG

        Phạm Quang Thông


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...