I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 19oC - 24oC .
Độ ẩm trung bình: …%. Cao: ….%. Thấp: ….%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Trong tuần thời tiết ấm, đêm và sáng có mưa phùn nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Rau họ thập tự: GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch.
- Lúa xuân sớm: Đẻ nhánh rộ.
- Lúa xuân muộn: Mới cấy – Hồi xanh.
- Ngô xuân: 3-4 lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
|
Sâu xanh
|
1,7
|
6
|
|
Bệnh sương mai
|
1,8
|
10
|
|
Bọ nhảy
|
1,3
|
8
|
|
Lúa sớm
|
Chuột
|
0,9
|
4
|
|
Rầy trắng
|
11,6
|
192
|
T2,3
|
Bệnh đạo ôn
|
0,2
|
2
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy trắng
|
Lúa – Đẻ nhánh rộ
|
28
|
|
17
|
9
|
|
|
|
|
2
|
11,6
|
192
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
32
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 25/2 đến 03 tháng 3 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu xanh
|
Rau thập tự
|
1,7
|
6
|
10
|
10
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh sương mai
|
|
1,8
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
|
Hẹp
|
· Bệnh đạo ôn gây hại cục bộ trên trà sớm, cục bộ trên giống nếp, PC15 tại khu 5 xã Sơn vy. Tỷ lệ bệnh hại trung bình 1,9-2,2%, cao 6,7%, cấp bệnh chủ yếu C1.
· Tổng diện tích nhiềm: 1,5ha.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại nhẹ trên rau họ thập tự.
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ, cục bộ trên giống nếp, PC15.
Rầy trắng, chuột gây hại cục bộ nhẹ.
2. Biện pháp xử lý: Phun thuốc đặc hiệu phòng trừ bệnh đạo ôn gây hại trên lúa mùa sớm.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Đề phòng thời tiết ấm, trời âm u, ẩm độ không khí cao bệnh đạo ôn phát triển và gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 26 tháng 02 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|