|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh đạo ôn lá |
0,147 |
3,50 |
|
Bệnh sinh lý |
0,50 |
8,20 |
|
Chuột |
0,59 |
4,60 |
|
Ruồi đục nõn |
0,333 |
10,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
2,067 |
14,00 |
|
Lúa muộn |
Bệnh sinh lý |
0,40 |
12,00 |
|
Bọ trĩ |
10,133 |
240,00 |
|
Ốc bươu vàng |
0,133 |
4,00 |
|
Ruồi đục nõn |
1,793 |
30,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,167 |
14,00 |
|
Ngô |
Sâu cắn lá |
0,157 |
2,50 |
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,667 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,436 |
3,70 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,069 |
3,40 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,067 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,078 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,804 |
8,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
2,00 |
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 04 đến ngày 10/3/2019)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa trung |
0,11 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Bệnh sinh lý |
0,667 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Chuột |
0,436 |
3,70 |
152,795 |
152,795 |
|
|
-4,5 |
|
Cả huyện |
4 |
Ruồi đục nõn |
0,069 |
3,40 |
45,205 |
45,205 |
|
|
-14,2 |
|
Cả huyện |
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,067 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Bệnh sinh lý |
Lúa muộn |
0,078 |
0,80 |
14,938 |
14,938 |
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
8 |
Ốc bươu vàng |
|
|
14,938 |
14,938 |
|
|
+9,6 |
14,938 |
Cả huyện |
9 |
Ruồi đục nõn |
|
|
29,877 |
29,877 |
|
|
+29,88 |
14,938 |
Cả huyện |
10 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
0,804 |
8,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
11 |
Sâu cắn lá |
Ngô |
0,18 |
2,00 |
28,103 |
28,103 |
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa:Chuột hại nhẹ, diện tích nhiễm 152,8 ha; cục bộ hại nặng trên 10% tại xã Tử Đà, trên trà trung cấy sớm. Ruồi đục nón, bệnh sinh lý hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá, bọ trĩ, ruồi đục nõn, ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ trĩ, bệnh sinh lý hại nhẹ. Bệnh đạo ôn, khô vằn xuất hiện gây hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá hại nhẹ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tổng hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 05 tháng 03 năm 2019
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |