Thông báo sâu bệnh kỳ 13
Phù Ninh - Tháng 3/2021

(Từ ngày 29/03/2021 đến ngày 04/04/2021)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29/03 đến ngày 04/04/2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 290C....Cao: 340C.....Thấp: 220C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa:

+ Lúa xuân muộn trà 1: 1296 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, CT 16, Thái xuyên 111, J02,…. GĐST:  Đứng cái – làm đòng.

+ Lúa xuân muộn trà 2 : 1104 ha; giống: Nhị Ưu 838, Nhi Ưu số 7, Thái xuyên 111, TH3-5, TBR225,…. GĐST: Đẻ nhánh rộ -  cuối  đẻ nhánh .

- Cây ngô: Diện tích: 656 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, LVN146, CP311,...GĐST: 7,9 lá – xoáy nõn.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

24/03

Đêm

25/03

Đêm

26/03

Đêm

27/03

Đêm

28/03

Đêm

29/03

Đêm

30/03

SĐT 2 chấm

SĐT cú mèo

SĐT 5 vạch đầu nâu

2

2

SCLN

1

2

2

1

Ghi chú

18-25, ko mưa, gió nhẹ

18-25, mưa nhỏ, gió nhẹ

20-25, mưa nhỏ, gió nhẹ

20-26, mưa nhỏ, gió nhẹ

22-26, mưa nhỏ, gió nhẹ

23-27, ko mưa, gió nhẹ

23-31, ko mưa, gió nhẹ


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

1.60

12.00

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0.07

1.20

C1

Rầy các loại

3.73

40.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.67

8.00

Sâu đục thân

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

1.17

8.00

C1,3

Chuột

0.04

1.20

Rầy các loại

1.87

24.00

Ngô

Bệnh khô vằn

0.20

3.00

Bệnh đốm lá nhỏ

Sâu keo mùa Thu

0.16

2.00

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

1.60

12.00

Bệnh đạo ôn lá

0.07

1.20

Rầy các loại

3.73

40.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.67

8.00

Sâu đục thân

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

1.17

8.00

Chuột

0.04

1.20

Rầy các loại

1.87

24.00

Bệnh khô vằn

Ngô

0.20

3.00

Bệnh đốm lá nhỏ

Sâu keo mùa Thu

0.16

2.00

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

3-8

12.00

34.80

+34.80

Cả huyện

2

Bệnh đạo ôn lá

0.2-0.4

1.20

Cả huyện

3

Rầy các loại

8-24

40.00

Cả huyện

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4-6

8.00

Cả huyện

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

3-5

8.00

Cả huyện

2

Chuột

0.5-1

1.20

Cả huyện

3

Rầy các loại

8-16

24.00

Cả huyện

1

Bệnh khô vằn

Ngô

1-2

3.00

Cả huyện

2

Sâu keo mùa Thu

0.5-0.8

2.00

2.12

-3.42

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ruộng hại trung bình. Bệnh đạo ôn lá, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại gây hại rải rác.

- Lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn gây hại rải rác, cục bộ gây hại nhẹ. Chuột, rầy các loại gây hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ ruộng hại trung bình. Bệnh đốm lá gây hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ trên các giống nhiễm, trên những ruộng xanh tốt bón thừa đạm. Chuột, sâu cuốn lá, sâu đục thân 2 chấm, RCL,... gây hại nhẹ.

- Lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình . Chuột, bệnh đạo ôn lá, sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại,... gây hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu ăn lá gây hại rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

Người tổng hợp

Nguyễn Thế Cường

Ngày 30 tháng 03 năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Hữu Đại

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...