Thông báo sâu bệnh kỳ 12
Lâm Thao - Tháng 3/2012

(Từ ngày 19/03/2012 đến ngày 25/03/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19  đến ngày 25 tháng  3 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25oC Cao: 30 oC .Thấp: 20 oC.

Độ ẩm trung bình: 77%. Cao: 85%. Thấp: 70%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết mưa phùn, trời lạnh, cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ Xuân thời gian gieo cấy 10/01 đến 25/2.

+ Trà xuân sớm: diện tích 220 ha. Giống Xi23, X21, nếp…GĐST: đẻ nhánh rộ.

+ Trà muộn: diện  tích 3.207 ha. Giống: Khang dân, Syn6, Thục hưng 6, HT1,… GĐST: Đẻ nhánh.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1.Trà sớm: Xi23, X21, nếp...;  Đẻ nhánh rộ.

Bọ trĩ

18

72

TT

Rầy các loại

6,4

56

T1,2

Bọ xít đen

4,4

16

TT

Ruồi đục nõn

0,006

0,04

Đạo ôn lá

0,008

0,03

Cấp 1

Khô vằn

0,01

0,05

C1

Kiến 3 khoang

3

24

Bọ rùa đỏ

1

8

2. Trà muộn:

Lúa lai: Syn6, thục hưng6…, lúa thuần: KD, HT1, VS1,…; Đẻ nhánh.

 Bọ trĩ

20

200

TT

 Bọ xít đen

0,3

8

TT

 Ruồi đục nõn

0,3

8

Rầy các loại

0,5

8

T1,2

Trứng rầy

5,6

48

 Bệnh khô vằn

0,08

2

C1

Kiến 3 khoang

4

16

Nhện

1

8


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 Bọ trĩ

 1.Trà sớm: Xi23, X21, nếp…; đẻ nhánh rộ

 36

 36

 Bọ xít đen

 35

 35

 Rầy các loại

 24

 8

14 

 2

Đạo ôn lá

Bệnh khô vằn

25

25

 Bọ trĩ

 2. Trà muộn: Lúa lai: Syn6, thục hưng 6 …, lúa thuần: KD, HT1, VS1, N97; đẻ nhánh

25

 25

 Bọ xít đen

42

 42

Rầy các loại

30

9

16

 5

 Đạo ôn lá

 22

 22

Khô vằn

15

15


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 19  đến ngày 25 tháng 3 năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1.

Bọ xít đen

Trà sớm: Xi23, X21, nếp…; đẻ nhánh

18

72

22

22

 +22

Xuân Lũng, Xuân Huy 

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa trà sớm: Bọ xít đen, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ. Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, chuột, bệnh đạo ôn lá xuất hiện rải rác.

- Lúa trà muộn: Chuột, bệnh sinh lý phát sinh gây hại rải rác. Ruồi đục nõn, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

- Tập trung chăm sóc lúa, làm cỏ sục bùn kết hợp bón thúc phân sớm tạo điều kiện cho cây lúa sinh trưởng phát triển tốt.

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ khi có sâu bệnh tới ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trà sớm: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn phát sinh, gây hại rải rác.

- Lúa trà muộn: Bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Trương Thị Thanh Nga

Ngày 20 tháng 3 năm 2012

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...