THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 3 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 180C Cao: 230C Thấp: 130C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong kỳ thời tiết rét, có mưa nhỏ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa Chiêm xuân, thời gian gieo cấy…………………....……
+ Trà xuân sớm: diện tích 250 ha; giống Xi23, X21; GĐST: Đẻ nhánh
+ Trà xuân muộn: diện tích 3177 ha giống KD18, Syn6...; GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh.
- Ngô. Vụ........... diện tích .............. giống ………. sinh trưởng …........
- Rau. Vụ......... diện tích ................ giống ……… sinh trưởng ………..
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân sớm
|
Ốc bươu vàng
|
0,7
|
3
|
|
(Đẻ nhánh)
|
Bọ trĩ
|
36
|
120
|
TT
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn
|
Ốc bươu vàng
|
0,7
|
3
|
|
(Hồi xanh- đẻ)
|
Bệnh sinh lý
|
0,7
|
10
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ Trĩ
|
Lúa xuân sớm (đẻ nhánh)
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn (Hồi xanh- đẻ)
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm- Đẻ nhánh
|
0 - 0.7
|
3
|
25
|
25
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn- Hồi xanh- đẻ nhánh
|
0 -0,7
|
3
|
104,8
|
104,8
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn- Hồi xanh- đẻ nhánh
|
0.5 -1
|
10
|
104,8
|
104,8
|
|
|
|
|
Xuân lũng – Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
Trên lúa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ trên cả 2 trà lúa. Cần tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh hại ở các kỳ tiếp theo và chỉ đạo phòng trừ khi có diện tích vượt ngưỡng
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Vũ Thanh tùng
|
Ngày 13 tháng 3 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Đặng Thị Thu Hiền
|