Thông báo sâu bệnh kỳ 12
Lâm Thao - Tháng 3/2023

(Từ ngày 20/03/2023 đến ngày 20/03/2023)

 (THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20  tháng 03  đến ngày 26  tháng 03 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 24-260C, Cao: 28-320C, Thấp: 20-22 0 C.

Độ ẩm trung bình: 60 - 65%. Cao 70% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng, phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: Diện tích: 2.576 ha. Giống: J02, Thái xuyên 111. GĐST: Đứng cái.

- Lúa trà 2: Diện tích: 537 ha. Giống: KD, HT, TBR225. GĐST: Cuối đẻ- Đứng cái.

- Rau các loại: 193 ha, trong đó rau họ thập tự: 70 ha. GĐST: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1 (Đứng cái)

Bệnh đạo ôn lá

0,98

1,3

C1

Chuột

0,2

2,5

Lúa trà 2 (Cuối đẻ- Đứng cái)

Bệnh đạo ôn lá

0,04

0,5

C1

Chuột

0,4

5,0

Rau cải (Phát triển thân lá)

Bọ nhảy

1,6

12

TT

Sâu xanh

0,6

8,0

T3,4,5


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 20 tháng 03 đến ngày 26 tháng 3 năm 2023) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa Trà 2

0,4

5,0

4,4

Nhẹ: 4,4

+ 4,4

Hẹp

2

Sâu xanh

Trên rau

0,6

8,0

2,5

Nhẹ : 1,4

TB:  1.1

- 0,3

1,1

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa:

- Bệnh đạo ôn: Gây hại mức độ nhẹ rải rác trên cả hai trà lúa.

- Chuột: gây hại nhẹ cục bộ trên những diện tích ruộng tốt, ven các trang trại, ven nghĩa trang, ven gò đồi, kênh mương có bờ cỏ rậm rạp,...

+ Ngoài ra  bệnh khô vằn, ruồi đục nõn gây hại rải rác.

* Rau họ thập tự:

- Sâu xanh: gây hại trên bắp cải, xu hào, cải canh, .... mức độ gây hại nhẹ đến đến trung bình.

- Bọ nhảy gây hại nhẹ  rải rác trên rau cải canh, cải ngọt.

2. Biện  pháp xử lý:

* Trên rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly trước khi thu hoạch.

* Trên lúa: 

+ Chuột: Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp để hạn chế sự gây hại ra diện rộng.

+ Tiếp tục theo dõi các đối tượng bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn,... gây hại.

3. Dự kiến thời gian tớí:

* Trên rau: Sâu xanh. Sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ. cục bộ hại trung bình.

* Trên lúa - Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên cả hai trà lúa.

- Chuột gây hại nhẹ cục bộ trên những ruộng ven đồi gò, nghĩa trang.

 Người tập hợp

Đỗ Thị Huyền

Ngày 21 tháng 03 năm 2023

Phó Trạm trưởng

(Đã ký)

Trương Thị Thanh Nga

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...