Thông báo sâu bệnh kỳ 07
Lâm Thao - Tháng 2/2023

(Từ ngày 13/02/2023 đến ngày 19/02/2023)

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 02 đến ngày 19 tháng 02 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 18-200C, Cao: 22-230C, Thấp: 17 0 C.

Độ ẩm trung bình: 60 - 65%. Cao 70% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần nhiệt độ giảm do ảnh hưởng không khí lạnh, có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng, phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trà 1: Diện tích: 2.576 ha. Giống: J02, Thái xuyên 111. GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa trà 2: Diện tích: 544 ha. Giống: KD, HT, TBR225. GĐST: Mới cấy - Hồi xanh, đẻ nhánh.

- Rau họ thập tự: 30 ha. GĐST: Mới gieo  - Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1 (Đẻ nhánh)

Bọ trĩ

11

120

Non

Chuột

0,05

0,5

Lúa trà 2 (Mới cấy - Hồi xanh, đẻ nhánh)

Ốc bươu vàng

0,06

1

Non, TT

Rau họ thập tự (Mới gieo - Phát triển thân lá)

Sâu xanh

1

8

T2,3,4

Bọ nhảy

3,4

20

TT

Sâu tơ

0,8

10

T1,2,3


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 13 tháng 02 đến ngày 19 tháng 02 năm 2023) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Phát triển thân lá

3,4

20

1,6

1,6 (nhẹ)

+0,1

Hẹp

2

Sâu xanh

1

8

5,4

Nhẹ: 3,8

TB: 1,6

+3,4

1,6

Rộng


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên luá trà 1:

- Bọ trĩ gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ, rải rác.

- Chuột: Gây hại cục bộ trên một số diện tích cấy sớm, ruộng ven nghĩa trang, ven các trang trại; mức độ hại nhẹ, rải rác.

* Trên lúa trà 2:

- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên những chân ruộng sâu trũng ven các bờ kênh giai đoạn lúa mới cấy đến hồi xanh.

* Rau họ thập tự:

- Sâu xanh phát sinh và gây hại trên rau cải, bắp cải, xu hào, sup lơ, mức độ gây hại nhẹ đến trung bình.

- Bọ nhảy gây hại nhẹ trên rau cải các loại, mức độ gây hại nhẹ. Sâu tơ gây hại nhẹ, rải rác.

2. Biện  pháp xử lý:

* Trên rau: Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly trước khi thu hoạch.

- Đối với sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Catex 1.8EC (3.6EC), Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, ......

* Trên lúa: Cần giữ mực nước trong ruộng từ 3-5cm giữ ấm chân cây lúa, để hạn chế bệnh sinh lý trong điều kiện thời tiết rét.

- Ưu tiên dùng biện pháp thủ công bắt ốc bươu vàng để giảm mật độ hạn chế sự gây hại.

- Trên diện tích lúa trà 1 đang giai đoạn đẻ nhánh, cần tổ chức diệt chuột tập trung theo kế hoạch số 14/KH-UBND, ngày 03/02/2023 của UBND huyện

3. Dự kiến thời gian tớí:

* Trên rau: Sâu xanh gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ.

* Trên lúa: Chuột phát sinh gây hại nhẹ trên lúa giai đoạn đẻ nhánh đến đẻ rộ. Ốc bươu vàng, bọ trĩ gây hại nhẹ, rải rác.

 Người tập hợp

Đỗ Thị Huyền

Ngày 14  tháng 02 năm 2023

Phó Trạm trưởng

(Đã ký)

Trương Thị Thanh Nga

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...