Thông báo sâu bệnh kỳ 11
Thanh Thủy - Tháng 3/2020

(Từ ngày 09/03/2020 đến ngày 15/03/2020)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số: 14 /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 10 tháng 3 năm 2020

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 9 thángb 3  năm 2020 đến ngày 15  tháng  3 năm 2020

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:                 

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25-280C; Cao 30-320C; Thấp: 20-220C.

Trong tuần, ngày trời nắng nóng, đêm và tối se lạnh. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

                   - Lúa cấy: 2482 ha. GĐST: đẻ nhánh rộ.

                   - Ngô: 455 ha. GĐST: 7-10 lá

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa cấy

Bệnh đạo ôn lá

0.224

1.20

Rầy các loại

6.133

32.00

Ngô

Bệnh khô vằn

0.337

3.00

Sâu keo mùa Thu

0.553

3.20


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa

0.224

1.20

Rầy các loại

6.133

32.00

Bệnh khô vằn

Ngô

0.337

3.00

Sâu keo mùa Thu

0.553

3.20


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

Bệnh đạo ôn lá

Lúa

0.224

1.20

Đồng Trung, Bảo Yên, Đoan Hạ

Rầy các loại

6.133

32.00

Bệnh khô vằn

Ngô

0.337

3.00

Sâu keo mùa Thu

0.553

3.20

12,3

12,3

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên lúa: Bệnh đạo ôn gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ chủ yếu trên giống lúa J02 (Đồng Trung DT 1 sào, đã phòng trừ).

          Ngoài ra: Bệnh khô vằn, rầy các loại, Sâu cuốn lá gây hại rải rác.

         

          * Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý: Theo dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.

          Sử dụng các biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới :

          - Lúa: Đặc biệt theo dõi bệnh đạo ôn có thể bùng phát nếu gặp điều kiện thời tiết mưa ẩm, âm u.

Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình. Chuột hại cục bộ.

          - Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - trung bình trên các ruộng  không được phòng trừ kịp thời.

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

 

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...