CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 14 /TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 10 tháng 3 năm 2020 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 9 thángb 3 năm 2020 đến ngày 15 tháng 3 năm 2020
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25-280C; Cao 30-320C; Thấp: 20-220C.
Trong tuần, ngày trời nắng nóng, đêm và tối se lạnh. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa cấy: 2482 ha. GĐST: đẻ nhánh rộ.
- Ngô: 455 ha. GĐST: 7-10 lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa cấy |
Bệnh đạo ôn lá |
0.224 |
1.20 |
|
Rầy các loại |
6.133 |
32.00 |
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
0.337 |
3.00 |
|
Sâu keo mùa Thu |
0.553 |
3.20 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.224 |
1.20 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.133 |
32.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.337 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.553 |
3.20 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa |
0.224 |
1.20 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Trung, Bảo Yên, Đoan Hạ |
|
Rầy các loại |
6.133 |
32.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
0.337 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
0.553 |
3.20 |
|
12,3 |
|
|
|
12,3 |
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa: Bệnh đạo ôn gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ chủ yếu trên giống lúa J02 (Đồng Trung DT 1 sào, đã phòng trừ).
Ngoài ra: Bệnh khô vằn, rầy các loại, Sâu cuốn lá gây hại rải rác.
* Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý: Theo dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.
Sử dụng các biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới :
- Lúa: Đặc biệt theo dõi bệnh đạo ôn có thể bùng phát nếu gặp điều kiện thời tiết mưa ẩm, âm u.
Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình. Chuột hại cục bộ.
- Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - trung bình trên các ruộng không được phòng trừ kịp thời.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |