CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 12 /TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 3tháng 3 năm 2020 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 2 thángb 3 năm 2020 đến ngày 8 tháng 3 năm 2020
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 19-200C; Cao 24-260C; Thấp: 16-180C.
Trong tuần, do ảnh hưởng của đợt không khí lạnh, trời có mưa rào, đêm và sáng trời lạnh. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa cấy: 2482 ha. GĐST: đẻ nhánh rộ.
- Ngô: 455 ha. GĐST: 5-9 lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa cấy |
Bệnh đạo ôn lá |
0,171 |
2,50 |
|
Bệnh sinh lý |
0,667 |
5,00 |
|
Bọ trĩ |
0,563 |
2,90 |
|
|
|
|
|
Ngô |
Sâu keo mùa Thu |
0,287 |
1,20 |
|
|
Bệnh khô vằn |
0,467 |
5,00 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,077 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,567 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,127 |
2,40 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
|
Bệnh đạo ôn lá |
Lúa |
0,077 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Trung, Bảo Yên, Đoan Hạ |
|
Bệnh sinh lý |
|
1,567 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
0,57 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu |
Ngô |
0,21 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
0,127 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa: Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ chủ yếu trên giống lúa J02. Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ.
Ngoài ra: Sâu cuốn lá gây hại rải rác.
Theo Kế hoạch của UBND huyện đợt diệt chuột tập trung từ ngày 22-28/2/2020 nên hạn chế được tỷ lệ chuột hại trên đồng ruộng.
* Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý: Theo dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.
Sử dụng các biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới :
- Lúa: Đặc biệt theo dõi bệnh đạo ôn có thể bùng phát nếu gặp điều kiện thời tiết mưa ẩm, âm u.
Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - trung bình trên các ruộng không được phòng trừ kịp thời.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |