CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 13/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 25 tháng 02 năm 2020
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24/02/2020 đến ngày 01/03/2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 18- 280C. Cao: 290C.
Thấp: 180C.
Độ ẩm trung bình: 69- 73%, Cao: 75%. Thấp:
65%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời nắng, mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích: 1100
ha. Giống:
JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16...
Giai đoạn sinh trưởng: Đẻ nhánh – đẻ
nhánh rộ
- Lúa muộn trà 2: Diện tích: 1746
ha. Giống:
JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH3-5, Thái Xuyên 111...
Giai đoạn sinh trưởng: Đẻ nhánh
- Chè: Diện tích: 1250 ha. Giống Trung
du, LDP1, LDP2,...
Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:
3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh
sinh lý
|
1.20
|
8.00
|
|
Bọ
trĩ
|
|
|
|
Chuột
|
0.58
|
6.50
|
|
Ruồi
đục nõn
|
0.80
|
4.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh
sinh lý
|
0.77
|
5.00
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.11
|
0.80
|
|
Chè
|
Bệnh
phồng lá
|
1.33
|
6.00
|
|
Bọ
cánh tơ
|
1.10
|
4.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
0.90
|
4.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.58
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.33
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
4-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
1.5-3
|
6.50
|
28.69
|
28.69
|
|
|
+ 28.69
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
1.5-3.7
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
2-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.3-0.5
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
phồng lá
|
Chè
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1:
+ Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ
hại trung bình.
+ Bệnh sinh lý, ruồi đục nõn,
bọ trĩ gây hại rải rác; cục bộ ổ gây hại nhẹ.
- Lúa muộn trà 2: OBV gây hại
rải rác, cục bộ ổ gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Trên chè: Bệnh phồng lá chè, bọ cánh
tơ, bọ xít muỗi hại rải rác.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám, sâu ăn lá... gây hại
rải rác.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Lúa muộn trà 1:
+ Chuột gây hại nhẹ đến trung bình.
+ Bệnh sinh lý,
bệnh đạo ôn lá, ruồi đục nõn, bọ trĩ...gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
* Lúa muộn trà 2: Bệnh sinh lý, OBV,
bệnh đạo ôn lá...gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.
* Trên cây
chè: Bệnh phồng lá chè, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại rải rác; Cục bộ hại nhẹ.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...
* Trên cây ngô: sâu keo mùa
thu, sâu xám, sâu ăn lá... gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
* Trên Lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến
ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo
hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.
* Trên chè Phòng trừ sâu bệnh hại đến
ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo
hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.
* Trên ngô:
Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho
phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì..
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tập hợp
Nguyễn Thế Cường
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|