CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 11/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 18 tháng 02 năm 2020
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17/02/2020 đến ngày 23/02/2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 15- 240C. Cao: 250C.
Thấp: 130C.
Độ ẩm trung bình: 66- 80%, Cao: 82%. Thấp:
45%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời nắng, mưa xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: Diện tích: 1100
ha. Giống:
JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16...
Giai
đoạn sinh trưởng: Đẻ nhánh
- Lúa muộn trà 2: Diện tích: 1746
ha. Giống:
JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH3-5, Thái Xuyên 111...
Giai
đoạn sinh trưởng: Hồi xanh – đẻ nhánh
- Chè: Diện tích: 1410 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: Đốn và chăm sóc qua đông
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh
trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh
sinh lý
|
1.17
|
7.00
|
|
Bọ
trĩ
|
|
|
|
Chuột
|
0.53
|
6.00
|
|
Ruồi
đục nõn
|
0.71
|
4.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Ốc
bươu vàng
|
0.08
|
0.50
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.71
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
4.0-6.0
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
1.5-3.0
|
6.00
|
44.18
|
44.18
|
|
|
+ 44.18
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
2.0-3.3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn trà 2
|
0.2-0.4
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1:
+ Chuột gây hại nhẹ.
+ Bệnh sinh lý, ruồi đục nõn,
bọ trĩ gây hại rải rác; cục bộ ổ gây hại nhẹ.
- Lúa muộn trà 2: OBV gây hại
rải rác, cục bộ ổ gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Trên chè: Đốn và chăm sóc qua
đông.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Lúa muộn trà 1:
+ Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ gây hại
trung bình.
+ Bệnh sinh
lý, ruồi đục nõn, bọ trĩ...gây hại rải rác cục bộ ổ hại nhẹ.
* Lúa muộn trà 2: Bệnh sinh lý,
OBV,...gây hại rải rác cục bộ hại nhẹ.
* Trên cây
chè: đốn và chăm sóc qua đông.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
* Trên chè: Chăm sóc qua đông.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tập hợp
Nguyễn Thế Cường
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|