CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV HẠ HÒA
Số:
08/TBK - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Hạ Hòa, ngày 21 tháng 2 năm 2018
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 02 năm
2018 đến ngày 25 tháng 02 năm 2018)
Kính gửi:
Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 15- 170C;
Cao 200C; thấp 140C.
- Trong kỳ, sáng sớm nhiều sương, ảnh hưởng
đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8,
PH9, PH11,…
- Lúa xuân sớm: 120 ha. GĐST: ĐN.
- Lúa xuân trung: 1000 ha. GĐST: ĐN.
- Lúa xuân muộn 2600 ha. GĐST: bén rễ- HX
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha;
giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung (ĐN)
|
Bệnh sinh lý
|
3
|
12
|
|
Chuột
|
1
|
4
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,25
|
1
|
|
Lúa Sớm (ĐN)
|
Bệnh sinh lý
|
1,4
|
6
|
|
Chuột
|
1
|
4
|
|
Lúa muộn (Bén rễ-
HX)
|
Bệnh sinh lý
|
2,8
|
14
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,3
|
1,2
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều
tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung (ĐN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa Sớm (ĐN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn (bén rễ-
HX)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm
so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung (ĐN)
|
3
|
12
|
41,598
|
41,598
|
|
|
|
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang,…
|
|
Chuột
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang,…
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,25
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang,…
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa Sớm (ĐN)
|
1,4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính công, Văn Lang,
|
|
Chuột
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính công, Văn Lang,
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn (bén rễ-
HX)
|
2,8
|
14
|
235,059
|
235,059
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,3
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Mai Tùng
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: bệnh sinh lý (vàng lá) hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đến
nặng chủ yếu trên những diện tích không chủ động nước; Ốc bươu vàng hại nhẹ,
cục bộ hại trung bình; chuột hại cục bộ. Bệnh đạo ôn lá hại rải
rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh sinh
lý hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình. Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, bệnh đạo ôn lá,
… hại rải rác.
*
Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng
bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt
Nam. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngày 21 tháng
02 năm 2018
Người
tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Cao Văn Tài
|