Thông báo sâu bệnh kỳ 06
Hạ Hòa - Tháng 2/2018

(Từ ngày 05/02/2018 đến ngày 11/02/2018)

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số:  06/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

             Hạ Hòa, ngày 06 tháng 2 năm 2018

          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 06 tháng 021năm 2018  đến ngày 11 tháng 02 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 14- 160C; Cao 280C; thấp 120C.

- Trong kỳ, sáng sớm nhiều sương, trời rét đậm rét hại, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

-Mạ: 30 ha; GĐST: 2- 4 lá

- Lúa xuân sớm: 120 ha. GĐST: hồi xanh.

- Lúa xuân trung: 1000 ha. GĐST: bén rễ.

- Lúa xuân muộn 900 ha. GĐST: mới cấy

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (Bén rễ)

Bệnh sinh lý

0,5

4

Ốc bươu vàng

0,34

1,2

Lúa Sớm (Hồi xanh)

Bệnh sinh lý

0,6

4

Lúa muộn (cấy)

Ốc bươu vàng

0,16

1,2

Mạ (2-4 lá)

Bệnh sinh lý

Chuột


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa trung (Bén rễ)

0,5

4

Ốc bươu vàng

0,34

1,2

Bệnh sinh lý

Lúa Sớm (Hồi xanh)

0,6

4

Ốc bươu vàng

Lúa muộn (cấy)

0,16

1,2

Bệnh sinh lý

Mạ (2-4 lá)

Chuột


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa trung (Bén rễ)

0,5

4

Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang,…

Ốc bươu vàng

0,34

1,2

2

Bệnh sinh lý

Lúa Sớm (Hồi xanh)

0,6

4

Chính công, Văn Lang, Ấm Hạ

Ốc bươu vàng

Lúa muộn (cấy)

0,16

1,2

Ấm Hạ, Mai Tùng

3

Bệnh sinh lý

Mạ (2-4 lá)

Mai Tùng,

Chuột

Mai Tùng,


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên mạ: Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ; bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá hại rải rác.

- Trên lúa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ hại trung bình;

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên mạ: bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những diện tích che phủ nilon không đúng kỹ thuật; chuột hại cục bộ; rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá,… hại rải rác.

- Trên lúa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy các loại hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:


Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

                                                                               Ngày 06 tháng 02 năm 2018

Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...