Thông báo sâu bệnh kỳ 06
Yên Lập - Tháng 2/2019

(Từ ngày 04/02/2019 đến ngày 10/02/2019)

 CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV YÊN LẬP


         Số: 10/TBK-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       


Yên Lập,  ngày 06  tháng 02  năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04/02/2018 đến ngày 10/02/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 05 - 150C. Cao: 160C. Thấp: 40C.

Độ ẩm trung bình: 40 - 60%, Cao: 65%. Thấp: 40%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa xuân trung: Diện tích: 705 ha; Giống: JO2....

Giai đoạn sinh trưởng: bén rễ hồi xanh.

          - Lúa xuân muộn; Diện tích: 1541 ha; Giống: Nhị ưu 838, số 7, KD 28, TRB 225, Nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: cấy – bén rễ hồi xanh.

- Chè: Diện tích: 1490 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh sinh lý

3.30

9.40

Ốc bươu vàng

0.177

1.00

Lúa muộn

Bệnh sinh lý

1.783

8.00

Ốc bươu vàng

0.177

1.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa trung

3.30

9.40

Ốc bươu vàng

0.177

1.00

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

1.783

8.00

Ốc bươu vàng

0.177

1.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Lúa trung

3.30

9.40

Ốc bươu vàng

0.177

1.00

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

1.783

8.00

Ốc bươu vàng

0.177

1.00


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa xuân trung: bệnh sinh lý, OBV gây hại rải rác

          * Trên lúa xuân muộn: bệnh sinh lý, OBV gây hại rải rác

* Trên chè:

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên lúa xuân trung:

          - Bệnh sinh lý, OBV, RCL, bọ trĩ ...phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình

          * Trên lúa xuân muộn:

          - Bệnh sinh lý, OBV, RCL, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên ngô đông:

* Trên chè:

* Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên lúa:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục

          * Trên ngô:

          * Trên chè:

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.

         Người tập hợp

    Đỗ Thị Phương Loan

 PHỤ TRÁCH TRẠM

( Đã ký)

Nguyễn Hữu Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...