Thông báo sâu bệnh kỳ 03
Yên Lập - Tháng 1/2019

(Từ ngày 14/01/2019 đến ngày 20/01/2019)

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP


         Số: 03/TBK-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       


Yên Lập,  ngày 15 tháng 01 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14/01/2019 đến ngày 20/01/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 15 - 200C. Cao: 200C. Thấp: 150C.

Độ ẩm trung bình: 85 - 95%, Cao: 95%. Thấp: 80%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Mạ: Diện tích: 5 ha. Giống: JO 2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, CT 16...

Giai đoạn sinh trưởng: mũi chông - 1,5 lá.

          - Lúa: Diện tích 527 ha. Giai đoạn sinh trưởng: Bén rễ, hồi xanh.

- Chè: Diện tích: 1518 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Đốn và chăm sóc qua đông.

- Ngô: 588 ha. Giai đoạn sinh trưởng: Chín sáp – Thu hoạch.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                                             

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ

Lúa

Bệnh sinh lý

0.5

5

Ốc Bươu vàng

0.053

0.3


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Mạ

Bệnh sinh lý

Lúa

0.5

5

Ốc Bươu vàng

0.053

0.3




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Mạ

Bệnh sinh lý

Lúa

Ốc Bươu vàng


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:  

- Trên mạ:

- Trên lúa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại rải rác.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên mạ, lúa: Chuột, bệnh sinh lý, ... gây hại rải rác

* Trên cây lâm nghiệp

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên mạ:

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.

         Người tập hợp

    Đỗ Thị Phương Loan

 PHỤ TRÁCH TRẠM

Nguyễn Hữu Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...