TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 06/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 1 đến ngày 10 tháng 2 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 21-220C; Cao: 25-270C; Thấp: 18-200C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, trời rét sáng sớm có sương mù nhẹ ảnh hưởng tới sinh trưởng, phát triển cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây mạ: Diện tích: 22,9 ha. GĐST: 1 – 3 lá,
Lúa xuân trung: Diênj tích : 810 ha; GĐST: Mơí câý - hôì xanh
+ Rau các loại: Diện tích 249 ha; GĐST: thu hoạch
+ Cây ngô đông: Diện tích 905 ha. GĐST: thu hoạch
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: đốn đông – nảy búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trung | Ốc bươu vàng | 0.27 | 3.00 | Non + TT |
Rau đông | Bệnh sương mai | 0.167 | 3.00 | C3 |
Sâu xanh | 0.133 | 2.00 | TT,T1,2 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Ốc bươu vàng | Lúa xuân trung | | | | | | | | | | 0.27 | 3.00 | | | | | | |
Bệnh sương mai | Rau đông | | | | x | | | | | | 0.167 | 3.00 | | | | | | |
Sâu xanh | | x | x | | | | | | x | 0.133 | 2.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 31 tháng 1 đến ngày 10 tháng 2 năm 2019)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Ốc bươu vàng | Lúa xuân trung | 0.27 | 3.00 | 28.818 | 28.818 | | | | | H |
2 | Bệnh sương mai | Rau đông | 0.167 | 3.00 | | | | | | | H |
3 | Sâu xanh | 0.133 | 2.00 | | | | | | | H |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa xuân trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bô trung bình tại các ruông sâu trũng.
+ Trên rau các loại: Sâu xanh, Bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa xuân trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bô trung bình tại các ruông sâu trũng, đâù trô nươc. Bênh sinh lý hại cục bô
+ Trên rau: Sâu xanh, bệnh sương mai hại nhẹ, cục bộ trung bình.
+ Trên chè:. Bệnh chấm xám, đốm nâu hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân trung: Thực hiện câý đúng khung lịch thời vụ, bón lót phân đầy đủ.
2. Trên rau các loại: Chăm sóc rau theo quy trình rau an toàn. Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu chuyên dùng trên cây rau
3. Trên cây chè: Chăm sóc chè đốn đông
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 31 tháng 1 năm 2019 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |