Thông báo sâu bệnh kỳ52
Hạ Hòa - Tháng 12/2017

(Từ ngày 25/12/2017 đến ngày 31/12/2017)

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA


Số:  52/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 26 tháng 12 năm 2017

          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 25 tháng 12 năm 2017  đến ngày 31 tháng 12 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 16- 180C; Cao 280C; thấp 120C.

- Trong kỳ, sáng sớm nhiều sương, trời rét ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST:  đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây ngô: 494,7 ha. GĐST: chín- TH. Giống: NK 4300, PAC 999,…

- Cây rau: 350 ha. GĐST: PT thân lá- Thu hoạch. Giống: NK 4300, PAC 999,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Bệnh sương mai

0,2

4

Bọ nhảy

0,867

4

Rệp

1,6

8

Sâu xanh

0,2

2

Bệnh khô vằn

1,2

8

Bệnh đốm lá nhỏ

Sâu đục thân, bắp

0,067

2


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sương mai

Rau (thu hoạch)

0,2

4

Bọ nhảy

0,867

4

Rệp

1,6

8

Sâu xanh

0,2

2

Bệnh khô vằn

Ngô Chín- TH)

1,2

8

Bệnh đốm lá nhỏ

Sâu đục thân, bắp

0,067

2


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh sương mai

Rau (TH)

0,2

4

Mai Tùng, Văn Lang,

Bọ nhảy

0,867

4

Mai Tùng, Văn Lang

Rệp

1,6

8

Mai Tùng, Văn Lang

Sâu xanh

0,2

2

Mai Tùng, Văn Lang,

Bệnh khô vằn

Ngô (Chín- TH)

1,2

8

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bệnh đốm lá nhỏ

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Sâu đục thân, bắp

0,067

2

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, gây hại  nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. châu chấu, sâu ăn lá, ...hại rải rác.

- Trên rau: Rệp, sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu tơ, nhện hại nhẹ; Sâu khoang, bệnh thối nhũn, bệnh héo xanh,... hại rải rác

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ, sâu ăn lá,… hại rải rác.

- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai, gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu tơ, sâu khoang hại nhẹ; Bệnh thối nhũn, bệnh héo xanh, ...hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

                                                                               Ngày 26 tháng 12 năm 2017

Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...