I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 18-200 C.
Trong tuần trời rét, có xen kẽ mưa phùn, cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác:
* Rau họ thập tự. Diện tích: 15 ha. GĐST:
Phát triển thân lá - thu hoạch.
* Lúa xuân muộn - trà 1: Tổng diện tích:
2622ha. (Đã cấy 2150ha, còn lại 472ha đang bắt đầu cấy - tại Tứ Xã). Giống J02,
GS55, NU số 7.
* Mạ xuân muộn: Diện tích: 36ha. Mới gieo
- 2 lá. Giống KD18, HT,…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống
và GĐST cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Rau thập tự
|
Bệnh sương mai
|
0,8
|
6
|
|
Bệnh thối nhũn
|
0,9
|
8
|
|
Sâu xanh
|
0,4
|
3
|
|
Bọ nhảy
|
0,7
|
8
|
|
Lúa xuân muộn -
Trà 1
|
Bệnh sinh lý
|
0,3
|
5
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 03 đến 09 tháng 02 năm 2020)
STT
|
Tên
dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sương
mai
|
Rau
họ thập tự
|
0,8
|
6
|
1,5
|
1,5 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao, Cao xá,.....
|
2
|
Bệnh thối
nhũn
|
0,9
|
8
|
1,2
|
1,2 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao, Cao xá,.....
|
3
|
Sâu xanh
|
0,4
|
3
|
0,3
|
0,3 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Tứ Xã, Bản Nguyên, TT Lâm Thao, Cao xá,.....
|
1
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa trà 1
|
0,3
|
5
Cục bộ 15-20%
|
2,0
|
2,0 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Bản Nguyên, Kinh Kệ, Vĩnh Lại
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa: Một số diện tích lúa cấy ở chân ruộng sâu trũng,
do mưa đá làm dập nát. Cục bộ một số diện tích lúa bị bệnh sinh lý do cấy xong
bị cạn nước, tổng diện tích là 2ha (nhiễm nhẹ). (tại các xã Bản Nguyên, Kinh Kệ,
Vĩnh Lại).
Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ nhẹ, rải rác trên những diện tích cấy cạnh
nghĩa địa, bờ mương lớn có cỏ rậm rạp,…
* Trên Rau họ thập tự: Bệnh thối nhũn, bệnh sương mai gây hại trên
rau các loại, do điều kiện thời tiết mưa ẩm. Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ, rải
rác.
2. Biện pháp xử lý:
*
Trên lúa: Cần giữ đủ mực nước trong
ruộng để giữ ấm cho cây lúa, không bón phân cho lúa khi nhiệt độ dưới 15 độ.
- Cần
tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Đối
với mạ xuân muộn trà 2, cần che phủ nilon giữ ấm cho cây mạ.
* Trên rau: Khắc phục, chăm sóc
những diện tích rau bị bầm rập sau mưa đá. Tiếp tục theo dõi và phòng trừ sâu bệnh
hại kịp thời khi sâu, bệnh vượt ngưỡng gây hại.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên lúa: Chuột, bệnh sinh lý gây hại cục bộ nhẹ.
- Trên rau: Bệnh sương mai, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu
xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ, rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị
Thanh Nga
|
Ngày 04 tháng 02 năm
2020
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|