Thông báo sâu bệnh kỳ 33
Yên Lập - Tháng 8/2018

(Từ ngày 13/08/2018 đến ngày 19/08/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 24 - 330C. Cao: 360C. Thấp: 250C.

Độ ẩm trung bình: 65 - 90%, Cao: 90%. Thấp: 65%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa: Diện tích 3519 ha. Giai đoạn sinh trưởng: Đứng cái – làm đòng

- Chè: Diện tích: 1499 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                                             

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung

Bệnh bạc lá

0.28

3.3

Bệnh Khô vằn

7.5

26.6

Rầy các loại

224.4

630

T4,5,TT

Rầy các loại (trứng)

10.5

70

Sâu cuốn lá nhỏ

4.6

21

Chè

Bọ cánh tơ

1.9

7

Bọ xít muỗi

2.3

6

Rầy xanh

1.4

4


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa

0.28

3.3

Bệnh Khô vằn

7.5

26.6

Rầy các loại

224.4

630

Rầy các loại (trứng)

10.5

70

Sâu cuốn lá nhỏ

4.6

21

Bọ cánh tơ

Chè

1.9

7

Bọ xít muỗi

2.3

6

Rầy xanh

1.4

4




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa

0.28

3.3

Bệnh Khô vằn

7.5

26.6

852.5

852.5

372.9

Rầy các loại

224.4

630

Rầy các loại (trứng)

10.5

70

Sâu cuốn lá nhỏ

4.6

21

448.6

448.6

224.3

Bọ cánh tơ

Chè

1.9

7

120.5

120.5

Bọ xít muỗi

2.3

6

181.9

181.9

Rầy xanh

1.4

4


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:  

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh khô vằn gây hại nhẹ, đến trung bình; bệnh bạc lá, rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xan, bọ cánh tơ hại nhẹ.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên lúa: Bệnh sinh lý, Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên lúa:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.

        

 PHỤ TRÁCH TRẠM

Nguyễn Hữu Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...