Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,413 |
4,00 |
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 07 đến ngày 13/01/2019)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Ốc bươu vàng |
Lúa sớm |
0,13 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện,… |
2 |
Chuột |
Mạ |
0,26 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rệp |
Rau |
0,327 |
6,30 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Sâu xanh |
0,413 |
4,00 |
5,6 |
5,6 |
|
|
-2,3 |
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng hại rải rác.
- Trên mạ: Chuột hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ, diện tích nhiễm giảm nhẹ so với CKNT. Rệp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa sớm: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên mạ: Chuột, bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên rau: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sương mai, bệnh ốm vòng, thối nhũn VK hại rải rác..
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 08 tháng 01 năm 2019
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |
Các thông báo sâu bệnh khác
|