Chuột |
Ngô đông: Kết hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,433 |
2,40 |
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 17 đến ngày 23/12/2018)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Chuột |
Mạ |
0,403 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện,… |
2 |
Bệnh sương mai |
Rau |
0,56 |
6,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Sâu xanh |
0,713 |
5,00 |
16,8 |
16,8 |
|
|
-0,4 |
|
Cả huyện |
4 |
Chuột |
Ngô đông: Kết hạt |
0,433 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên mạ: Chuột hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ, diện tích nhiễm giảm nhẹ so với CKNT. Bệnh sương mai hại rải rác.
- Trên ngô đông: Chuột hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên mạ: Chuột, bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên rau: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sương mai, bệnh ốm vòng, thối nhũn VK hại rải rác..
- Trên ngô đông: Sâu đục thân, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 18 tháng 12 năm 2018
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |
Các thông báo sâu bệnh khác
|