CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 03 /TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 tháng 1 đến ngày 13 tháng 1 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 140C, Trung bình: 180C, Cao: 240C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời có nắng, cuối kỳ trời có mưa phùn trời rét cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Chín - Thu Hoạch.
- Rau họ thập tự: Diện tích 50 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Thu hoạch
- Mạ xuân Trung: Diện tích 180 ha; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp,…. GĐST: gieo - 2 lá.
- Lúa xuân trung: Diện tích 27/ 2600 ha KH; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2, nếp,….. GĐST: Cấy - bén rễ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: chín - Thu Hoạch
|
| | | |
Mạ xuân trung: GĐST: Gieo – 2 lá | Bệnh sinh lý | 1,5 | 5 | |
Chuột | 0,2 | 1,2 | |
Rầy các loại | RR | RR | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
| Ngô đông: GĐST:Chín - Thu Hoạch
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
| | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | Mạ xuân trung: GĐST: Gieo – 2 lá | | | | | | | | | | 1,5 | 5 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,2 | 1,2 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
|
| Ngô đông: GĐST: Thu Hoạch
| | | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
|
| | | | |
| | | |
| Bệnh sinh lý | Mạ xuân trung: GĐST: Gieo – 2 lá | 2,5 - 5 | 5 | | |
| | | | Hương Nộn |
| Chuột | 0,1 – 0,2 | 1,2 | | |
| | | |
| Rầy các loại | | | | |
| | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông:Thu hoạch.
* Trên mạ xuân: Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên các ruộng mạ ven đồi gò, ven kênh mương, đường lớn, ruộng mới gieo, Bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Ngoài ra: rầy các loại gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên mạ xuân: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, không gieo quá dày, bón lót đầy đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ nước trong ruộng mạ. Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon. Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên mạ xuân: Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên các ruộng mạ ven đồi gò, ven kênh mương, đường lớn, ruộng mới gieo. Trong điều kiện nếu thời tiết rét kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và gây hại trên diện rộng.
Ngoài ra: Châu chấu, rầy các loại gây hại nhẹ.
*Trên lúa xuân trung: Trong điều kiện thời tiết rét đậm, rét hại và khô hạn kéo dài, bệnh sinh lý phát sinh và hại nhẹ đến trung bình giai đoạn lúa mới cấy - hồi xanh; Chuột gây hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 08 tháng 1 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |