| CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 75 /TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 12 đến ngày 30 tháng 12 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 200C, Cao: 260C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời rét, Trưa chiều giảm mây trời hửng nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 762/800ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Chín sáp.
- Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Thu hoạch
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
| Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
| Trung bình | Cao |
| Ngô đông: GĐST: Làm hạt
| Bệnh khô vằn | 2 | 6,7 | |
| Bệnh đốm lá lớn | 1,5 | 8,6 | |
| Sâu đục thân, bắp | 1,3 | 10 |
|
| Rau thập tự: GĐST: PTTL | Bệnh sương mai | 1,9 | 5 | |
| Bọ nhảy | 1,4 | 5,6 | |
| Sâu tơ | 3,1 | 7,4 | |
| Sâu xanh | 0,9 | 2,4 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
| Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
| 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
| Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: Làm hạt
| | | | | | | | | | 2 | 6,7 | |
| | |
|
|
| Bệnh đốm lá lớn | | | | | | | | | | 1,5 | 8,6 | |
| | |
|
|
| Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 1,3 | 10 | |
| | |
|
|
| Bệnh sương mai | Rau thập tự: GĐST: PTTL | | | | | | | | | | 1,9 | 5 | |
| | |
|
|
| Bọ nhảy | | | | | | | | | | 1,4 | 5,6 | |
| | |
|
|
| Sâu tơ | | | | | | | | | | 3,1 | 7,4 | |
| | |
|
|
| Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,9 | 2,4 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
| TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
| Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
| 1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: Làm Hạt
| 3,3 – 6,7 | 6,7 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
| 2 | Bệnh đốm lá lớn | 4,2 – 6.6 | 8,6 | | |
| | | |
| 3 | Sâu đục thân, bắp |
| 3,3 – 6,7 | 10 | 29,2 | 29,2 nhẹ |
| | + 29,2 | |
|
| 1 | Bệnh sương mai | Rau thập tự: GĐST: PTTL | 3 - 4 | 5 | 5 | 5 nhẹ |
| | + 5 | | Hương Nộn |
| 2 | Bọ nhảy | 2,2 – 4,2 | 5,6 | | |
| | | |
| 3 | Sâu tơ | 5,2 – 6,8 | 7,4 | | |
| | | |
| 4 | Sâu xanh | 1,6 – 2,2 | 2,4 | | |
| | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông:
- Sâu đục thân nhiễm nhẹ trên diện rộng, cục bộ nhiễm trung bình;
Ngoài ra: Bệnh khô vằn, đốm lá lớn , rệp cờ, xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên cây rau họ thập tự:
- Bệnh sương mai, Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ nhiễm nhẹ rải rác. Ngoài ra: rệp, bệnh đốm lá, bệnh thối VK xuất hiện và gây hại rải rác trên các loại rau họ thập tự.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn, sâu đục bắp gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên cây rau cải: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh, sâu tơ, bệnh đốm vòng, bệnh sương mai ... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình.
| NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 25 tháng 12 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |