Thông báo sâu bệnh kỳ 01
Tam Nông - Tháng 1/2018

(Từ ngày 01/01/2018 đến ngày 07/01/2018)


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số: 01/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 07 tháng 01  năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 16 0C, Trung bình: 19 0C, Cao: 23 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời âm u, đêm và sáng trời rét có lúc có mưa phùn, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: Diện tích 815/900ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: chín sáp.

- Rau họ thập tự: Diện tích 20ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Thu hoạch.

Mạ xuân: Diện tích 2 ha; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp,…. GĐST: Mới gieo.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông: GĐST: Làm hạt.

Bệnh khô vằn

0,9

3,3

Bệnh đốm lá lớn

1,97

6,9

Sâu đục thân, bắp

1,4

6,7

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST: Làm hạt.

0,9

3,3

Bệnh đốm lá lớn

1,97

6,9

Sâu đục thân, bắp

1,4

6,7


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông: GĐST: Làm hạt.

3,3-6,7

3,3

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

2

Bệnh đốm lá lớn

5,5-6,9

6,9

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

4

Sâu đục thân, bắp

3,3-6,7

6,7

Hương Nộn, Dậu Dương, Tứ Mỹ

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn, sâu đục thân- bắp nhiễm nhẹ.

* Mạ: Mới gieo nên chưa phát sinh các đối tượng sâu bệnh

2. Biện pháp xử lý:

* Trên ngô đông:

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

*Trên cây Mạ:

- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô đông: Sâu đục  bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhiễm nhẹ - trung bình. Ngoài ra: chuột gây hại cục bộ.

* Trên Mạ:

- Bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Chuột hại cục bộ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 02  tháng 01  năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...