CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 73/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 12 đến ngày 31 tháng 12 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 12 0C, Trung bình: 17 0C, Cao: 22 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, sáng sớm và đêm trời lạnh, ngày trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 815/900ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: chín sáp.
- Rau họ thập tự: Diện tích 20ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: Làm hạt. | Bệnh khô vằn | 1,3 | 3,3 | |
Bệnh đốm lá lớn | 2,7 | 8,3 | |
Sâu đục thân, bắp | 1,5 | 6,7 | |
Rau thập tự: PTTL | Bệnh sương mai | 1,8 | 5,0 | |
Bọ nhảy | 2,3 | 5.8 | |
Sâu tơ | 2,96 | 7,0 | |
Sâu xanh | 0,8 | 2,4 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: Làm hạt. | | | | | | | | | | 1,3 | 3,3 | | | | | | |
Bệnh đốm lá lớn | | | | | | | | | | 2,7 | 8,3 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | | 1,5 | 6,7 | | | | | |
|
Bệnh sương mai | Rau thập tự: PTTL | | | | | | | | | | 1,8 | 5,0 | | | | | | |
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 2,3 | 5,8 | | | | | | |
Sâu tơ | | | | | | | | | | 2,96 | 7,0 | | | | | | |
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,8 | 2,4 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: GĐST: Làm hạt. | 3,3-6,7 | 3,3 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương |
2 | Bệnh đốm lá lớn | 5,5-8,3 | 8,3 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương |
4 | Sâu đục thân, bắp | 3,3-6,7 | 6,7 | | | | | | | Hương Nộn, Dậu Dương, Tứ Mỹ |
5 | Bệnh sương mai | Rau thập tự: PTTL | 5 | 5,0 | | | | | | | Hương Nộn, Dậu Dương |
6 | Bọ nhảy | 3,4-5,8 | 5,8 | | | | | | | Hương Nộn, Dậu Dương |
7 | Sâu tơ | 5,2-7 | 7 | | | | | | | |
8 | Sâu xanh | 1,8-2,4 | 2,4 | | | | | | | Hương Nộn, Dậu Dương |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn, sâu đục thân- bắp nhiễm nhẹ.
* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ nhiễm nhẹ rải rác. Ngoài ra: rệp, bệnh đốm lá, bệnh thối VK xuất hiện và gây hại rải rác trên các loại rau họ thập tự.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông: Sâu đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhiễm nhẹ - trung bình. Ngoài ra: chuột gây hại cục bộ.
* Trên cây rau họ thập tự: Bệnh sương mai, sâu tơ, bọ nhảy, sâu xanh, rệp,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 26 tháng 12 năm 2017 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |