Thông báo sâu bệnh kì 28
Thanh Ba - Tháng 7/2017

(Từ ngày 10/07/2017 đến ngày 16/07/2017)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


Thanh Ba, ngày  11 tháng 7 năm 2017

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng 7 đến ngày 16 tháng 7 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 34 0C; Thấp: 270C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa sớm: Diện tích 2240 ha; GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

-Lúa trung:Diện tích 260 ha; GĐST: Hồi Đẻ nhánh

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  ha; GĐST:  


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh sinh lý

0.40

8.00

Ốc bươu vàng

0.20

2.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.533

8.00

Lúa sớm

Chuột

0.10

2.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.137

1.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.467

32.00

Sâu đục thân

0.10

2.00

Chè

Bọ cánh tơ

0.367

4.00

Bọ xít muỗi

0.467

4.00

Rầy xanh

0.667

4.00

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

2

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa trung

0.40

8.00

Ốc bươu vàng

0.20

2.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.533

8.00

Chuột

Lúa sớm

0.10

2.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.137

1.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.467

32.00

Sâu đục thân

0.10

2.00

Bọ cánh tơ

Chè

0.367

4.00

Bọ xít muỗi

0.467

4.00

Rầy xanh

0.667

4.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa trung

0.40

8.00

2

Ốc bươu vàng

0.20

2.00

46.756

46.756

3

Sâu cuốn lá nhỏ

0.533

8.00

4

Chuột

Lúa sớm

0.10

2.00

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.137

1.00

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.467

32.00

7

Sâu đục thân

0.10

2.00

8

Bọ cánh tơ

Chè

0.367

4.00

9

Bọ xít muỗi

0.467

4.00

10

Rầy xanh

0.667

4.00

Bottom of Form



V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: OBV gây hại nhẹ.  Trưởng thành Sâu cuốn lá nhỏ ra rải rác, trứng sâu cuốn lá nhỏ mật độ từ 8 – 32 quả/m2; Bệnh sinh lý, sâu đục thân , chuột hại rải rác

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ ; rầy các loại hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

                                                                Thanh Ba, ngày 11  thang 7  năm 2017

Người tập hợp

Đỗ Ánh Nguyệt

Trưởng Trạm

Nguyễn Bá Tân

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...