Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 27
Thanh Ba - Tháng 7/2017

(Từ ngày 03/07/2017 đến ngày 09/07/2017)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


Thanh Ba, ngày  04 tháng 7 năm 2017

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từsaa 03 tháng 7 đến ngày 09 tháng 7 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 34 0C; Thấp: 270C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa sớm: Diện tích 2240 ha; GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

-Lúa trung:Diện tích 260 ha; GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  ha; GĐST:  


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Ốc bươu vàng

0.233

2.00

Sâu cuốn lá nhỏ

2.667

16.00

Sâu đục thân (bướm)

0.002

0.05

Sâu đục thân (trứng)

0.003

0.10

T5,N

Lúa sớm

Ốc bươu vàng

0.067

1.00

Sâu cuốn lá nhỏ

3.20

24.00

T2,3

Chè

Bọ cánh tơ

0.60

4.00

Bọ xít muỗi

0.50

4.00

Nhện đỏ

0.20

3.00

Rầy xanh

0.667

6.00

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

2

5

7

9

Ốc bươu vàng

Lúa trung

0.233

2.00

Sâu cuốn lá nhỏ

2.667

16.00

Sâu đục thân (bướm)

0.002

0.05

Sâu đục thân (trứng)

0.003

0.10

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

0.067

1.00

Sâu cuốn lá nhỏ

3.20

24.00

Bọ cánh tơ

Chè

0.60

4.00

Bọ xít muỗi

0.50

4.00

Nhện đỏ

0.20

3.00

Rầy xanh

0.667

6.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Lúa trung

0.233

2.00

46.756

46.756

2

Sâu cuốn lá nhỏ

2.667

16.00

3

Sâu đục thân (bướm)

0.002

0.05

4

Sâu đục thân (trứng)

0.003

0.10

5

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

0.067

1.00

6

Sâu cuốn lá nhỏ

3.20

24.00

7

Bọ cánh tơ

Chè

0.60

4.00

8

Bọ xít muỗi

0.50

4.00

9

Nhện đỏ

0.20

3.00

10

Rầy xanh

0.667

6.00

62.876

62.876

Bottom of Form



V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: OBV gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại hại rải rác

- Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ;Bọ cánh tơ , nhện đỏ, bọ xít muỗi hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, OBV hại nhẹ ; rầy các loại chuột hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

                                                                                                                                           Thanh Ba, ngày 03 thang 7  năm 2017

Người tập hợp

Đỗ Ánh Nguyệt

Trưởng Trạm

Nguyễn Bá Tân

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...