CHI CỤC BVTV
PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV THANH BA
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba,
ngày 28 tháng 03 năm 2017
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 03 đến ngày 02 tháng 4 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25 0C; Cao: 28 0C;
Thấp: 200C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.
Trong kỳ ngày có mưa nắng xen kẽ, trời âm u , cây
trồng sinh trưởng phát triển bình thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung : Diện tích 650 ha, GĐST: Đứng cái – làm
đòng
- Lúa muộn: Diện tích 2650 ha, GĐST: Cuối đẻ - đứng
cái
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp
- Ngô: Diện tích ha; GĐST:
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh khô vằn
|
1.20
|
15.00
|
C3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.167
|
4.00
|
C1
|
Chuột
|
0.467
|
6.00
|
|
Rầy các loại
|
24.00
|
400.00
|
T1,2
|
Sâu đục thân
|
0.033
|
1.00
|
T4,5
|
Lúa muộn
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.10
|
2.00
|
|
Bọ trĩ
|
0.233
|
5.00
|
|
Chuột
|
1.00
|
8.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.20
|
4.00
|
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
0.267
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.367
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.467
|
6.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Luá trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.00
|
400.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
1.20
|
15.00
|
51,5
|
51,5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.167
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.467
|
6.00
|
58,4
|
58,4
|
|
|
|
58,4
|
|
|
Rầy các loại
|
24.00
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa muộn
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.233
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
1.00
|
8.00
|
372
|
372
|
|
|
|
372
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.367
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.467
|
6.00
|
78,8
|
78,8
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Chuột
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình tại các ruông ven làng ven gò ven kênh mương
Bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa xanh tốt bón
nhiều đạm, bệnh đạo ôn hại nhẹ cục bộ trên những ruộng xanh tốt, giống nhiễm,
sâu đục thân, ruồi đục nõn hại rải rác.
- Trên chè: Rầy
xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ hại nhẹ.
*Dự kiến thời gian tới:
-
Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên những ruộng cấy dày,
ruộng xanh tốt, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại
cục bộ tại những ruộng ven đồi gò kênh mương.
-
Trong điều kiện thời
tiết âm u, ẩm độ cao, bệnh đạo ôn lá có thể phát sinh lây lan và gây hại nhẹ
cục bộ hại nặng trên giống nhiễm (BC15, nếp…).
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Diệt chuột
thường xuyên.
Thanh Ba, ngày 28 thang 03
năm 2017
Người tập hợp
Đỗ
Ánh Nguyệt
|
Phó trạm trưởng
Vũ Thị Hạnh
|