CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV THANH BA
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 14 tháng 03 năm 2017
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 03 đến ngày 19 tháng 03 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 23 0C; Cao: 28 0C;
Thấp: 180C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.
Trong kỳ ngày có mưa nhỏ trời âm u , cây trồng sinh trưởng
phát triển bình thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Lúa trung : Diện tích 650 ha, GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ
- Lúa muộn: Diện tích 2650 ha, GĐST: Đẻ nhánh
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp
- Ngô: Diện tích ha; GĐST:
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
sinh lý
|
1.80
|
16.00
|
|
Chuột
|
1.00
|
6.00
|
|
Rầy
các loại
|
6.667
|
40.00
|
|
Sâu
đục thân
|
0.10
|
2.00
|
|
Lúa muộn
|
Bệnh
sinh lý
|
1.20
|
12.00
|
|
Chuột
|
0.60
|
6.00
|
|
Chè
|
Bọ
xít muỗi
|
0.60
|
4.00
|
|
Nhện
đỏ
|
0.30
|
5.00
|
|
Rầy
xanh
|
0.80
|
6.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Luá trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.667
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa trung
|
1.80
|
16.00
|
13,6
|
13,6
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
1.00
|
6.00
|
20,3
|
20,3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
6.667
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn
|
1.20
|
12.00
|
85
|
85
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.60
|
6.00
|
71
|
71
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
Chè
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
0.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
0.80
|
6.00
|
78,5
|
78,5
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh sinh lý
hại nhẹ cục bộ hại nặng trên những diện tích cao hạn, chuột hại nhẹ cục bộ tại
những ruộng ven đồi gò kênh mương, sâu đục thân, bọ trĩ hại rải rác. Bệnh đạo ôn lá xuất hiện rải rác trên những
ruộng xanh tốt bón nhiều đạm.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên
lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên những ruộng cao hạn không
có nước, , bọ trĩ, rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục bộ tại
những ruộng ven đồi gò kênh mương.
- Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ
cao, bệnh đạo ôn lá có thể phát sinh lây lan và gây hại nhẹ cục bộ hại nặng
trên giống nhiễm (BC15, nếp…).
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối
tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Diệt chuột
thường xuyên.
Thanh Ba, ngày 14 thang 03 năm 2017
Người tập hợp
Vũ Thị
Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|