Thông báo kỳ số 19 năm 2009
Tân Sơn - Tháng 5/2009

(Từ ngày 11/05/2009 đến ngày 17/05/2009)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN


Số: 19/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Tân Sơn,  ngày 14  tháng 5  năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11  tháng 5  đến ngày 17  tháng 5 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 270C; Cao: 320C; Thấp: 220C.        

- Nhận xét khác: Đầu và giữa tuần ngày trời âm u, rải rác có mưa rào nhẹ, mưa phùn, đêm có mưa rào, cuối tuần ngày trời nắng, đêm rải rác có mưa rào. Thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Xuân; Diện tích: 1.762 ha, trong đó:        

+ Trà sớm: Diện tích:          ha; Giống:                           ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

+ Trà chính vụ (trung):  Diện tích:          ha; Giống:                            ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

+ Trà muộn: Diện tích: 1.762 ha; Giống: NƯ 838, số 7, BTST, KD 18, Nếp; GĐST: Trỗ- Chắc xanh- đỏ đuôi.

   Thời gian gieo: 20/01-05/02; Thời gian cấy: 05/02- 27/02/09.               

- Ngô: Vụ:     ; Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Rau:   Vụ:            ; Diện tích:       ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống:                     ; GĐST: Phát triển- Thu hái búp.      

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:     ha ; Giống:                     ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.

số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa

Trỗ 

 

Rầy các loại

882- 990

113

113

Ruồi

Cuốn lá nhỏ

Đục thân

Bọ xít dài

0- 0,8

Khô vằn

10,5- 19,1

22,2

555,3

435,5

119,8

Bạc lá

Đạo ôn

5,1- 6,4

12,9

269,6

232,6

37

Sinh lý

Chuột

2,9- 3,6

119,8

119,8

OBV

Chè

Phát triển- thu hái búp

Rầy xanh

6- 10

12- 14

434

320,3

113,7

Bọ xít muỗi

6- 8

221

221

Bọ cánh tơ

6- 8

206,1

206,1

Nhện đỏ

0- 4

Bệnh phồng lá

0- 6

Bệnh thối búp


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

          - Trên lúa: Chuột và rầy các loại gây hại nhẹ, bệnh đạo ôn và bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân và bọ xít dài gây hại rải rác.

          - Trên chè: Rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình, bọ xít muỗi và bọ cánh tơ gây hại nhẹ, nhện đỏ, bệnh phồng lá  và bệnh thối búp hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

          - Trên lúa: Sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại, mức hại trung bình, cục bộ hại nặng, đặc biệt là rầy các loại và bệnh khô vằn.

          - Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh hại, ra thông báo chỉ đạo phòng trừ kịp thời.

          - Phun thuốc phòng trừ triệt để các ổ sâu bệnh hại, chú ý các đối tượng:

+ Rầy các loại: Ruộng có mật độ rầy cám trên 1.500 con/m2, sử dụng các loại thuốc: Actara 25WG, Sectox 10WP, Midan 10WP, Penalty 40WP, Superista 25EC, hoặc sử dụng các loại thuốc tiếp xúc như Bassa 50EC, Trebon 10EC, Nibas 50EC,…pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

          + Bệnh đạo ôn: Ruộng bị hại >5% lá, sử dụng một trong các loại thuốc: Bemsai 262WP, Bemsuper 75WP, Beam 75WP, Fuji one 40 WP, New Hinosan 30 EC…để phun phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

          + Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Aloannong 50SL, Validacin 5SL, Jinggang meisu 3SL, 5WP, ... phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

+ Chuột: Tổ chức đánh bắt chuột thường xuyên bằng nhiều biện pháp, ưu tiên sử dụng biện pháp thủ công, các loại bả sinh học để bảo vệ môi trường và vật nuôi.

         

Người tập hợp:

Nguyễn Hoài Linh

TRẠM TRƯỞNG

 

Đinh Thanh Bình

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...